Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng
Bạn đang xem tài liệu "Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- cap_tinh_tu_trai_nghia_thong_dung.docx
Nội dung text: Cặp tính từ trái nghĩa thông dụng
- CẶP TÍNH TỪ TRÁI NGHĨA THễNG DỤNG 1. long – short cold /kəʊld/: lạnh long /lɒŋ/: dài 7. sour – sweet short /ʃɔːt/: ngắn sour /ˈsaʊə/: chua 2. soft – hard sweet /swiːt /: ngọt soft /sɒft/: mềm 8. big – small hard /hɑːd/: cứng big /bɪg/: to 3. empty -full small /smɔːl/: nhỏ empty /ˈɛmpti/: trống 9. tall – short full /fʊl/: đầy tall /tɔːl/: cao 4. narrow – wide short /ʃɔːt/: thấp narrow /ˈnổrəʊ/: hẹp 10. thin – thick wide /waɪd/: rộng thin /θɪn/: mỏng 5. heavy – light thick /θɪk/: dày heavy /ˈhɛvi/: nặng 11. wet – dry light /laɪt/: nhẹ wet /wɛt/: ướt 6. hot – cold dry /draɪ/: khụ hot /hɒt /: núng 12. dirty – clean
- dirty /ˈdɜːti/: bẩn 19. early – late clean /kliːn/: sạch early /ˈɜːli/: sớm 13. new – old late /leɪt/: muộn new /njuː/: mới 20. interesting – boring old /əʊld/: cũ interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/: thỳ vị 14. beautiful – ugly boring /ˈbɔːrɪŋ/: nhàm chỏn beautiful /ˈbjuːtəfʊl/: xinh đẹp 21. far – near ugly /ˈʌgli/: xấu xớ far /fɑː/: xa 15. easy – difficult near /nɪə/: gần easy /ˈiːzi/: dễ 22. fast – slow difficult /ˈdɪfɪkəlt/: khú fast /fɑːst/: nhanh 16. cheap – expensive slow /sləʊ/: chậm chep /ʧiːp/: rẻ 23. bad – good expensive /ɪksˈpɛnsɪv/: đắt bad /bổd/: xấu 17. deep – shallow good /gʊd/: tốt deep /diːp/: sõu 24. sad – happy shallow /ˈʃổləʊ/: nụng, cạn sad /sổd/: buồn bó 18. careful – careless happy /ˈhổpi/: vui vẻ careful /ˈkeəfʊl/: cẩn thận 25. high – low careless /ˈkeəlɪs/: bất cẩn high /haɪ/: cso
- low /ləʊ/: thấp noisy /ˈnɔɪzi/: ồn ào 26. thin – fat quiet /ˈkwaɪət/: yờn lặng thin /θɪn/: gầy 33. up – down fat /fổt/: bộo up /ʌp/: lờn 27. rich – poor down /daʊn/: xuống rich /rɪʧ/: giàu 34. young – old poor /pʊə/: nghốo young /jʌŋ/: trẻ 28. right – wrong old /əʊld/: già right /raɪt/: đỳng 35. dark – light wrong /rɒŋ/: sai dark /dɑːk/: tối tăm 29. dangerous – safe light /laɪt/: sỏng sủa dangerous /ˈdeɪnʤrəs/: nguy hiểm 36. clever – stupid safe /seɪf/: an toàn clever /ˈklɛvə/: thụng minh 30. strong – weak stupid /ˈstjuːpɪd/: ngu ngốc strong /strɒŋ/: khỏe 37. liquid – solid weak /wiːk/: yếu liquid /ˈlɪkwɪd /: lỏng 31. tight – loose solid /ˈsɒlɪd/: rắn tight /taɪt/: chặt 38. lazy – hard-working loose /luːs/: lỏng lazy /ˈleɪzi/: lười biếng 32. noisy – quiet hard-working /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ/: chăm chỉ
- 39. polite – rude 45. ancient – new polite /pəˈlaɪt/: lịch sự ancient /ˈeɪnʃ(ə)nt/: cổ rude /ruːd/: bất lịch sự, vụ duyờn new /njuː/: mới 40. common – rare 46. present – absent common /ˈkɒmən/: phổ biến present /ˈprɛznt/: cú mặt rare /reə/: hiếm thấy absent /ˈổbsənt/: vắng mặt 41. rough – smooth 47. asleep – awake rough /rʌf/: gồ ghề asleep /əˈsliːp/: đang ngủ smooth /smuːð/: trơn nhẵn awake /əˈweɪk/: thức giấc 42. tiny – huge 48. brave – afraid tiny /ˈtaɪni/: tớ hon brave /breɪv/: dũng cảm huge /hjuːʤ/: khổng lồ afraid /əˈfreɪd/: sợ hói 43. tame – wild 49. busy – free tame /teɪm/: thuần dưỡng busy /ˈbɪzi/: bận rộn wild /waɪld/: hoang dó free /friː/: rảnh rỗi 44. sick – healthy 50. same – different sick /sɪk/: ốm yếu same /seɪm/: giống nhau healthy /ˈhɛlθi/: khỏe mạnh different /ˈdɪfrənt/: khỏc nhau 51. above – below 52. add – subtract above /ə’bʌv/: trờn add /ổd/: cộng, thờm vào. below /bi’lou/: dưới subtract/səb’trổkt/: trừ