Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán Lớp 10 - Đề số 7 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

pdf 2 trang thaodu 3100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán Lớp 10 - Đề số 7 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_1_tiet_chuong_ii_mon_toan_lop_10_de_so_7_truong.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết Chương II môn Toán Lớp 10 - Đề số 7 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II ĐỀ SỐ 7 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM . xx 1 , 0 Câu 1: Cho hàm số y f() x 2,xx 0 Giá trị của hàm số tại điểm x 2 là: A. 4 B. 3 C. 1 D. 5 x 1 Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y : x 2 A. B.  1; C. \{2} D. (; 1) Câu 3: Tập xác định của hàm số y = 2 x là A. B. (;2] C. \{2} D. [2;2] Câu 4: Cho hàm số yx 2x452 tìm câu đúng: A. Hàm số nghịch biến trên R B. Hàm số nghịch biến trên ;1 C. Hàm số đồng biến trên 1; D. Hàm số đồng biến trên 62 x Câu 5: Tập xác định của hàm số y = là x 2 A. (;3] B. \{2} C. [3;) D. (;3] \{2} Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hàm số y = xx2 25? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1) B. Đồ thị là parabol có đỉnh S(1;4) C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1;) D. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x = 1 Câu 7: Hàm số y x2 68 x có: A. Giá trị lớn nhất bằng 17 B. Giá trị nhỏ nhất bằng 4 C. Giá trị lớn nhất bằng 5 D. Giá trị lớn nhất bằng 12 Câu 8: Tìm tọa độ giao điểm của d:45 x 0y và parabol P : y 2 x2 4 x 3 A. A 2;3 B. 2; 3 C. 2;3 D. 2; 3 2 ,0x Câu 9: Cho hàm số y f() x x 1 2 xx 1 , 2 Tính f(4), ta được kết quả là: 2 A. B. 15 C. 5 D. Kết quả khác 3 Câu 10: Tập xác định của hàm số f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho: A. f(x)>0 B. f(x)<0 C. f(x) có nghĩa D. f(x) không xác định x 1 Câu 11: Tập xác định của hàm số y là: 2 x A. ;2 B. \2  C. 2; D. \ 1,2 Câu 12: Chọn câu đúng: Hàm số y x2 25 x A. Nghịch biến trên B. Không xác định trên C. Đồng biến trên D. Không tăng cũng không giảm trên Câu 13: Tập xác định của hàm số y x 45 x là: A. B. ;5 C. 4; D. 4;5 Câu 14: Hàm số y = xx2 42 Thầy Đạt - HTK
  2. A. Đồng biến trên khoảng ( ;2) B. Nghịch biến trên khoảng ( 2; ) C. Nghịch biến trên khoảng ( ) D. Đồng biến trên khoảng(-2;2) Câu 15: Hàm số y x2 48 x có: A. Giá trị lớn nhất bằng 12 B. Giá trị nhỏ nhất bằng 4 C. Giá trị lớn nhất bằng 5 D. Giá trị lớn nhất bằng 17 Câu 16: Cho hàm số y xxP2 25 . Xác định tọa độ giao điểm của (P) và d:210 yx A. (P) không cắt d B. AB 2;1 ,0;1 C. AB 1;3 , 2; 5 D. A 1;2 x 1 Câu 17. Cho hàm số: y = . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị thuộc hàm số: 231xx2 A. M1(2; 3) B. M2(0; -1) C. M3 (1 ; –1) D. M4(1; 0) 2 , x (- ;0) x 1 Cho hàm số y = x+1 , x [0;2] . Tính f(4), ta được kết quả : Câu 18. 2 x 1 , x (2;5] 2 A. ; B. 15; C. 5 ; D. Kết quả khác. 3 x 1 Câu 19. Tập xác định của hàm số y = là: xx2 3 A. ; B. R; C. R\ {1 }; D. Kết quả khác. Câu 20. Tập xác định của hàm số y = 27 xx là: A. (–7;2) B. [2; +∞); C. [–7;2]; D. R\{–7;2}. II. PHẦN TỰ LUẬN . Câu 1: a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x2 2x 2 b. Tìm tọa độ giao điểm của P và đường thẳng yx 21 d 15 c. Dựa vào đồ thị, tìm m để phương trình x2 x m 0 có 2 nghiệm phân biệt 22 Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số sau: yx 234 Thầy Đạt - HTK