Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Giang Sơn

docx 3 trang thaodu 2250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Giang Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_li_lop_6_truong_thcs_giang_son.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí Lớp 6 - Trường THCS Giang Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CƯ KUIN KIỂM TRA TRƯỜNG THCS GIANG SƠN MÔN: VẬT LÝ 6 (thời gian làm bài 45 phút) Họ và tên: Lớp Điểm Nhận xét của giáo viên Đề ra I.TRẮC NGHIỆM ( Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng nhất)(3 điểm) Câu 1. Cách sắp xếp các chất nở ra vì nhiệt từ ít tới nhiều nào sau đây là đúng ? A. Rắn < khí < lỏng. B. Khí < rắn < lỏng. C. Rắn < lỏng < khí. D. Lỏng < khí <rắn. Câu 2. Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi làm nóng 1 khối khí ? A. Khối lượng khối khí tăng. B. Thể tích khối khí tăng. C. Khối lượng riêng của khối khí giảm. D. Cả B và C Chọn từ thích hợp vào các chỗ trống trong các câu hỏi sau : Câu 3. giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Đòn bẩy Câu 4. Khi dùng ròng rọc động để kéo vật lên cao, ròng rọc động giúp cho lực kéo vật lên so với trọng lượng của vật. A.bằng B. nhỏ hơn C. lớn hơn Câu 5. Ở chỗ tiếp nối của hai thanh ray đường sắt lại có một khe hở là vì A. Chiều dài của thanh ray không đủ. B. Để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn. C. Để đề phòng khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ nở dài ra. D. Không thể hàn hai thanh ray được. Câu 6. Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ?. A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn. B. Sự nở vì nhiệt của chất khí. C. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. D. Sự nở vì nhiệt của thủy tinh. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của các chất. (3,5điểm) Câu 8. Giải thích tại sao khi em thổi quả bóng bay thật to rồi để ngoài trời nắng nóng. Một lúc sau thì quả bóng đó bị nổ ? (2,0 điểm) Câu 9. Đổi 1200C = ? 0F.(1,5 điểm) Bài làm
  2. TS Số tiết Tổ Số câu Điểm số tiết quy đổi ng Nội dung lí số BH VD BH VD thu B V tiết yết H D TL TN TL TN TL TN TL TN 1. Máy cơ đơn giản 2 2 1,4 0,6 0 2 0 0 0 1 0 0 (Bài 15 đến bài 16) 2. Sự nở vì nhiệt (Bài 18 đến bài 4 4 2,8 1,2 1 2 1 1 3,0 1,5 2,0 0,5 21) 2. Nhiệt độ - Nhiệt kế - Thang 2 1 1,4 0,6 0 1 1 0 0 0,5 1,5 0 đo nhiệt độ. (Bài 22 - Bài 23) Tổng 8 7 5,6 2,4 6 3 6,0 4,0