Đề kiểm tra cuối kì môn Sinh học Khối 8

docx 13 trang Hoài Anh 27/05/2022 5541
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì môn Sinh học Khối 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_mon_sinh_hoc_khoi_8.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì môn Sinh học Khối 8

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN SINH HỌC KHỐI 8 ĐỀ 1: 1. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Câu 5,8 1,0 VII: BÀI 0,5đ/câu TIẾT Chương Câu 4,6 1,0 VIII: DA 0,5đ Chương IX: Câu 3,7 Câu 1 4,0 THẦN 0,5đ/câu 3đ KINH VÀ GIÁC QUAN Chương X: Câu 3 Câu 2 Câu 1,2 4,0 NỘI TIẾT 1đ 2đ 0,5đ/câu TỔNG 6 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 10 3,0đ 1đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 2.ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) Câu 1: Muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn Tirôxin ở tuyến giáp? A. Natri B. Canxi C. Sắt D. Iốt Câu 2: Nếu như trong nước tiểu chính thức có xuất hiện glucôzơ thì người sẽ bị bệnh gì? A. Dư Insulin B. Đái tháo đường C. Sỏi thận D. Sỏi bóng đái Câu 3: Vỏ não nếu bị cắt bỏ hay bị chấn thương sẽ: A. Mất các phản xạ có điều kiện đã được thành lập C. Mất các phản xạ không điều kiện B. Mất phản xạ không và có điều kiện đã thành lập D. Không ảnh hưởng đến phản xạ có điều kiện Câu 5: Màng lọc (ở cầu thận) là vách mao mạch với các lỗ có kích thước: A. 35 - 40AO B. 30 - 40AO C. 35 - 45AO D. 30 - 35AO Câu 6: Cơ co chân lông thuộc: A. Lớp bì B. Lớp biểu bì C. Lớp mỡ D. A và B đúng Câu 7: Vị trí của tủy sống trong ống xương sống là từ: A. Đốt cổ I Đốt thắt lưng I B. Đốt cổ II Đốt thắt lưng I C. Đốt cổ I Đốt thắt lưng II D. Đốt cổ II Đốt thắt lưng II Câu 8: Cầu thận được tạo thành bởi:
  2. A. Một chuỗi các tĩnh mạch thận xếp nối tiếp nhau. B. Hệ thống các động mạch thận xếp xen kẽ nhau. C. Một búi mao mạch dày đặc. D. Một búi mạch bạch huyết có kích thước bé. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Nêu rõ các đặc điểm cấu tạo và chức năng của đại não người, chứng tỏ sự tiến hóa của của người so với các động vật khác trong lớp Thú. Câu 2: (2 điểm) a. Phân biệt bệnh bướu cổ do thiếu iốt với bệnh Bazơđô. b. Hãy nêu ý nghĩa của cuộc vận động “Toàn dân dùng muối iốt’’ Câu 3: (1 điểm) a. Trình bày chức năng của tinh hoàn và buồng trứng. b. Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là gì? Trong những biến đổi đó, biến đổi nào là quan trọng nhất? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D B A B B A C C 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Khối lượng não so với cơ thể ở người lớn hơn các động vật 1đ thuộc lớp Thú -Vỏ não có nhiều khe và rãnh làm tăng diện tích bề mặt chứa 1đ Câu 1 các nơron -Ở người, ngoài các trung khu vận động và cảm giác còn có trung khu cảm giác và vận động ngôn ngữ (nói, viết, hiểu tiếng 1đ nói, hiểu chữ viết) a. Phân biệt bệnh bướu cổ do thiếu iốt với bệnh Bazơđô. - Bệnh Bazơđô do tuyến giáp hoạt động mạnh, tiết nhiều 0,75 đ hoocmon làm tăng cường trao đổi chất, tăng tiêu dùng ôxi, nhịp Câu 2 tim tăng, người bệnh luôn ở trong tình trạng hồi hộp, căng thẳng, sút cân nhanh Do tuyến giáp hoạt động mạnh nên cũng gây bướu cổ, mắt lồi do tích nước
  3. - Bệnh bướu cổ do thiếu iốt: Khi trong khẩu phần ăn hàng ngày 0,75 đ thiếu iốt, tirôxin không tiết ra, tuyến yên sẽ tiết hoocmon thúc đẩy tuyến giáp tăng cường hoạt động gây phì đại tuyến. Trẻ bị bệnh sẽ chậm lớn, trí não kém phát triển. Người lớn hoạt động thần kinh giảm b. Ý nghĩa của cuộc vận động “Toàn dân dùng muối iốt’’: Phòng 0,5 đ ngừa bệnh bướu cổ a. Tinh hoàn và buồng trứng sản sinh tinh trùng và trứng; tiết 1 đ hoocmon sinh dục. b. Nguyên nhân dẫn tới những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì ở nam và nữ là do các hoocmon sinh dục, ở nam là Testôsterôn , 0,5đ Câu 3 ở nữ là Ơstrôgen. Trong những biến đổi đó, biến đổi quan trọng nhất là dấu hiệu 0,5đ chứng tỏ đã có khả năng sinh sản (xuất tinh lần đầu ở nam, hành kinh lần đầu ở nữ) ĐỀ 2: 1. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Câu 6 Câu 3 1,5 VII: BÀI 0,5đ 1đ TIẾT Chương Câu 1 Câu 2 3,5 VIII: DA 0,5đ 3đ Chương IX: Câu 2,5,8 Câu 1 3,5 THẦN 0,5đ/câu 2đ KINH VÀ GIÁC QUAN Chương X: Câu 3,4,7 1,5 NỘI TIẾT 0,5đ TỔNG 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 2.ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) Câu 1: Vào mùa hanh khô, ta thường thấy những vảy trắng nhỏ như phấn bong ra trên quần áo là do:
  4. A. Trên da có nhiều tuyến nhờn B. Lớp tế bào ngoài cùng hóa sừng và chết C. Tầng tế bào sống bong ra D. Tầng sừng bị nhiễm khuẩn Câu 2: Tai người nghe được âm thanh trong giới hạn nào: A. 20 – 20000 Hz. B. 20 – 2000 Hz C. 10 – 10000 Hz. D. 10 – 1000 Hz. Câu 3: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người? A. Tuyến giáp B. Tuyến tùng C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận Câu 4: Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào quan trọng và giữ vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến giáp B. Tuyến tụy C. Tuyến yên D. Tuyến trên thận Câu 5: Cận thị bẩm sinh là do: A. Cầu mắt quá dài B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được C. Cầu mắt quá ngắn D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được Câu 6: Giai đoạn hấp thu lại các chất dinh dưỡng, nước và các ion cần thiết của quá trình tạo thành nước tiểu xảy ra ở: A. Ống dẫn nước tiểu. B. Nang cầu thận. C. Bóng đái. D. Ống thận. Câu 7: Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra? A. Tuyến giáp B. Tuyến trên thận C. Tuyến yên D. Tuyến tuỵ Câu 8: Vùng vận động ngôn ngữ ở thùy nào? A. Thùy trán B. Thùy chẩm C. Thùy đỉnh D. Thùy thái dương II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2đ) Vì sao nói ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể? Giấc ngủ có ý nghĩa thế nào đối với sức khỏe? Điều kiện đảm bảo giấc ngủ tốt là gì? Câu 2: (3đ) Trình bày cấu tạo và chức năng của da. Câu 3: (1đ) Bằng kiến thức đã học về hệ bài tiết, em hãy trả lời câu hỏi sau: Bạn Mai đau vùng thắt lưng, đi tiểu buốt và ra máu có thể bị bệnh gì? Em hãy nêu nguyên nhân và cách phòng tránh bệnh đó? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B A B A D A A 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm
  5. II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm - Ngủ là một nhu cầu sinh lí của cơ thể. Bản chất của giấc ngủ 1 đ là một quá trình ức chế tự nhiên có tác dụng bảo vệ, phục hồi khả năng hoạt động của hệ thần kinh 1 đ Câu 1 - Điều kiện đảm bảo giấc ngủ tốt là + Cơ thể sảng khoái. + Chỗ ngủ thuận tiện. + Không dùng các chất kích thích: cà phê, chè,thuốc lá Cấu tạo của da Chức năng của da Lớp biểu bì: gổm - Bảo vệ, ngăn sự phát triển của vi khuẩn và hoá chất. - Tầng sừng - Phân chia tạo ra tế bào mới, chống tác động của 1đ - Tầng tế bào sống tia cực tím Lớp bì: là mô liên kết đàn hồi. - Tiếp nhận và dẫn truyền kích thích - Thụ quan với dây - Bài tiết chất nhờn giúp da không bị khô nẻ, không Câu 2 thần kinh. thấm nước, diệt khuẩn và bảo vệ. 1đ - Tuyến nhờn - Điểu hoà thân nhiệt - Cơ dựng lông - Bài tiết và giúp cơ thể toả nhiệt - Tuyến mồ hôi - Giúp da thực hiện trao đổi chất - Mạch máu Lớp mỡ dưới da: Mô mỡ với mạch Bảo vệ cơ thể chống lại các tác động cơ học, có máu và dây thần tác dụng cách nhiệt, góp phần điều hoà thân nhiệt. 1đ kinh Bệnh sỏi thận Nguyên nhân: sự kết tinh các muối vô cơ và hữu cơ như muối canxi, muối phootphat, muối urat khi nồng độ cao tạo sỏi thận Cách phòng tránh: Câu 3 + Uống đủ nước: 1,5 – 2l nước/ ngày 1 đ + Không ăn mặn, ăn quá nhiều protein, dầu mỡ + Không nhịn tiểu + Không ăn quá nhiều các thực phẩm chứa oxalat tạo sỏi + Rèn luyện sức khỏe ĐỀ 3: 1. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
  6. TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Câu 4,5 Câu 6 1,5đ VII: BÀI 0,5đ/câu 0,5đ TIẾT Chương Câu 7,8 Câu 3 2,0đ VIII: DA 0,5đ/câu 1đ Chương IX: Câu 2 3,0đ THẦN 3đ KINH VÀ GIÁC QUAN Chương X: Câu 1,3 Câu 1: Câu 2 3,5đ NỘI TIẾT 0,5đ/câu 2đ 0,5đ TỔNG 4 câu 1 câu 1 câu 4 câu 1 câu 10 2,0đ 2,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 2.ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) Câu 1: Ở nam giới, testôstêrôn do loại tế bào nào tiết ra? A. Tế bào nón B. Tế bào que C. Tế bào hạch D. Tế bào kẽ Câu 2: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu? A. Sự phối hợp hoạt động của tế bào α và tế bào β của đảo tụy trong tuyến tụy. B. Sự hoạt động của tế bào α do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra. C. Sự hoạt động của tế bào β do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra. D. Sự phối hợp hoạt động của các đảo tụy trong tuyển tuy. Câu 3: Hoocmôn nào dưới đây có khả năng chuyển hoá glixêrin, axit amin thành glucôzơ? A. Glucagôn B. Insulin C. Cooctizôn D.Tất cả các phương án trên Câu 4: Sản phẩm bài tiết của thận là gì? A. Nước mắt B. Nước tiểu C. Phân D. Mồ hôi Câu 5: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái? A. Ống dẫn nước tiểu B. Ống thận C. Ống đái D. Ống góp Câu 6: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết? A. Ruột già B. Phổi C. Thận D. Da Câu 7: Lông mày có tác dụng gì? A. Bảo vệ trán B. Hạn chế bụi bay vào mắt C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt D. Giữ ẩm cho đôi mắt Câu 8: Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây? A. Gan bàn chân B. Má C. Bụng chân D. Đầu gối
  7. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 ®) So sánh cấu tạo và chức năng của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết? Câu 2: (3đ) a. Phân biệt phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện b. Nói rõ ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện ở người. Cho ví dụ. Câu 3: (1đ) “Dân chài lưới làn da ngăm rám nắng”. Em hãy giải thích tại sao những người dân chài có làn da sẫm màu? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D A C B A A C A 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Giống nhau: Đều tạo ra sản phẩm tiết tham gia diều hòa các 1 đ quá trình sinh lí của cơ thể (trao đổi chất, chuyển hóa vật chất và năng lượng ) Khác nhau: Câu 1 Cấu tạo Chức năng Tuyến ngoại TB Tiết ra chất tiết tập trung ở ống dẫn tiết tuyến để đổ ra ngoài. 1 đ Tuyến nội TB Tiết ra hoocmon ngấm thẳng vào tiết tuyến máu Phản xạ không điều kiện Phản xạ có điều kiện 2 đ 1. Trả lời các kích thích tương ứng - Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích không điều kiện. hay kích thích có điều kiện. 2. Bẩm sinh 3. Bền vững - Được hình thành trong đời sống Câu 2 4. Có tính chất di truyền, mang - Dễ mất khi không củng cố tính chất chủng loại. - Không di truyền, mang tính cá thể 5. Số lượng hạn chế - Số lượng không hạn định 6. Cung phản xạ đơn giản - Hình thành đường liên hệ tạm thời 7. Trung ương nằm ở trụ não, tủy - Trung ương nằm ở vỏ đại não. sống.
  8. - Ý nghĩa của sự hình thành và ức chế phản xạ có điều kiện. Cho ví dụ. 1 đ Tăng sinh sắc tố melanin khi da tiếp xúc trực tiếp nhiều với tia Câu 3 1 đ UV ĐỀ 4 1. MA TRẬN Các chủ đề Các mức độ nhận thức Tổng chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chương Câu 5 Câu 2 3,5đ VII: BÀI 0,5đ/câu 3đ TIẾT Chương Câu 6 Câu 3 2,5đ VIII: DA 0,5đ 2đ Chương IX: Câu 2,5đ THẦN 1,3,4,7,8 KINH VÀ 0,5đ/câu GIÁC QUAN Chương X: Câu 5,2 Câu 1 2,0đ NỘI TIẾT 0,5đ/câu 1đ TỔNG 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 10đ 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 2.ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (4,0đ) Câu 1: Trung ương thần kinh của phản xạ không điều kiện nằm ở: A. Não bộ và tủy sống B. Tiểu não và tủy sống C. Trụ não và tủy sống D. Vỏ não Câu 2: Ở người, có bao nhiêu tuyến nội tiết tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở: A. Ống tai B. Ống bán khuyên C. Chuỗi xương tai D. Cơ quan Coocti Câu 4: Các dây thần kinh não xuất phát từ: A. Đại não B. Não trung gian C. Trụ não D. Tiểu não
  9. Câu 5: Chọn số liệu thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau : Ở người, thận thải khoảng các sản phẩm bài tiết hoà tan trong máu (trừ khí cacbônic). A. 80% B. 70% C. 90% D. 60% Câu 6: Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu? A. Tầng tế bào sống B. Tầng sừng C. Tuyến nhờn D. Tuyến mồ hôi Câu 7: Khi tiến hành cắt rễ trước liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên phải của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra? A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không B. Chi sau bên phải không co nhưng co các chi còn lại. C. Tất cả các chi đều co D. Tất cả các chi đều không co Câu 8: Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy? A. 31 đôi B. 12 đôi C. 26 đôi D. 15 đôi II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1đ) Trình bày sơ đồ điều hòa lượng đường trong máu, đảm bảo giữ glucozo ở mức ổn định nhờ các hoocmon của tuyến tụy? Câu 2: (3đ) Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu? Câu 3: (2đ) Màu da của con người là do đâu? Chúng ta cần có những biện pháp nào để chống ung thư da? V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM Đáp án: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B B D C C A B A 8 câu 4 điểm. Mỗi câu 0,5 điểm II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm Khi lượng đường trong máu tăng (thường sau bữa ăn) sẽ có 1 đ kích thích các tế bào bêta của đảo tụy tiết insulin để biến đổi glucôzơ thành glicôgen (dự trữ trong gan và cơ) Ngược lại khi lượng đường trong máu hạ thấp (xa bữa ăn, khi Câu 1 hoạt động cơ bắp) sẽ kích thích các tế bào anpha của đảo tụy tiết glucagôn, gây nên sự chuyển hóa glicôgen thành đường glucôzơ nhờ đó mà năng lượng glucôzơ trong máu luôn giữ được ổn định.
  10. - Sự tạo thành nước tiểu gồm 3 quá trình: + Qua trình lọc máu ở cầu thận: Máu tới cầu thận với áp lực lớn tạo lực đẩy nước và các chất hoà tan có kích thước nhỏ qua 1 đ lỗ lọc (30-40 angtron) trên vách mao mạch vào nang cầu thận (các tế bào máu và prôtêin có kích thước lớn nên không qua lỗ Câu 2 lọc). Kết quả tạo ra nước tiểu đầu trong nang cầu thận. + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận: Nước tiểu đầu được hấp thụ 1 đ lại nước và các chất cần thiết (chất dinh dưỡng, các ion cần cho cơ thể ). + Quá trình bài tiết tiếp (ở ống thận): Hấp thụ chất cần thiết, bài tiết tiếp chất thừa, chất thải tạo thành nước tiểu chính thức. 1 đ Câu 3 - Màu da con người do sắc tố melanin 1 đ
  11. - Các biện pháp phòng chống ung thư da: + Cần dùng áo, nón, mũ, kính khi tiếp xúc với ánh nắng mạnh + Bôi kem chống nắng + Chế độ ăn uống giàu vitamin C + Rèn luyện cơ thể khỏe mạnh 1đ + Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ môi trường ĐỀ 5 (DÀNH CHO HS LỚP 8A) 1. ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM Hãy chọn đáp án đúng và trả lời bằng cách tô đen () vào một trong những đáp án A, B, C, D ở phần phiếu trả lời. Câu 1: Về mặt cấu tạo, hệ thần kinh được chia thành: A. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên B. Não bộ và tủy sống C. Dây thần kinh và hạch thần kinh D. Hộp sọ và cột sống Câu 2: Trước khi đi ngủ, chúng ta không nên áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Nghe nhạc du dương. B. Uống nước trà đặc. C. Tập thể dục nhẹ nhàng. D. Tắm nước ấm. Câu 3: Bộ phận nào của não bộ nằm tiếp liền với tủy sống ở phía trên? A. Đại não B. Tiểu não C. Trụ não D. Não trung gian Câu 4: Ở người, bộ phận nào của não bộ có chức năng giữ thăng bằng và phối hợp các cử động phức tạp? A. Tiểu não B. Đại não C. Trụ não D. Não trung gian Câu 5: Để phòng ngừa các bệnh về mắt do vi sinh vật gây ra, chúng ta cần làm điều gì dưới đây? A. Hạn chế rửa mắt hàng ngày. B. Vệ sinh mắt hàng ngày. C. Dùng chung khăn mặt D. Dùng tay bẩn dụi mắt Câu 6. Để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu, chúng ta cần tránh điều gì sau đây? A. Đi tiểu khi có nhu cầu B. Ăn uống đảm bảo vệ sinh C. Uống nước vừa đủ D. Ăn quá mặn, quá chua Câu 7. Thận có thể viêm và suy thoái bởi tác nhân nào sau đây? A. Nước B. Glucôzơ C. Thủy ngân D. Vitamin Câu 8: Cơ quan nào dưới đây không tham gia vào hoạt động bài tiết? A. Ruột già B. Da C. Phổi D. Thận
  12. Câu 9. Nếu trong khẩu phần ăn thiếu Iot sẽ dễ mắc bệnh nào dưới đây? A. Tiểu đường B. Khô mắt C. Bướu cổ D. Cao huyết áp Câu 10. Thành phần các chất trong nước tiểu chính thức là: A. Chất dinh dưỡng, các ion thừa K+, H+ B. Nước, chất dinh dưỡng , các ion cần thiết Na+, Cl- C. Nước, chất thuốc, chất dinh dưỡng D. Chất thuốc, chất thải, các ion thừa K+, H+ Câu 11: Sự tạo thành nước tiểu diễn ra theo trình tự là: A. Hấp thụ lại bài tiết tiếp lọc máu B. Bài tiết tiếp hấp thụ lại lọc máu C. Lọc máu hấp thụ lại bài tiết tiếp D. Lọc máu bài tiết tiếp hấp thụ lại Câu 12: Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp dễ thực hiện và hiệu quả cao là gì? A. Bôi kem dưỡng ẩm cho da B. Tập thể dục thường xuyên C. Tránh để da bị xây xát D. Luôn vệ sinh da sạch sẽ Câu 13: Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người? A. Khỉ B. Ếch C. Bò D. Cá mập Câu 14: Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da? A. 35% B. 40% C. 99% D. 85% Câu 15: Phản xạ nào dưới đây là phản xạ có điều kiên ? A. Vã mồ hôi khi tập luyện quá sức B. Rụt tay lại khi chạm phải vật nóng C. Nổi gai gốc khi có gió lạnh D. Bỏ chạy khi có báo cháy II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Phân biệt tuyến nội tiết, tuyến ngoại tiết. Cho ví dụ. Câu 2 (2 điểm): Vì sao tuổi dậy thì hay bị mụn trứng cá? Em hãy đưa ra các biện pháp để có một làn da khoẻ mạnh. Câu 3: (2 điểm) Hãy chú thích vào hình sau:
  13. Tại sao nói :” Căng mắt ra mà nhìn”? Nằm đọc sách có gì hại?