Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 2

docx 5 trang Hoài Anh 25/05/2022 3690
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2021_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối kì I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 2

  1. MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC: 2021 – 2022 ĐỀ 2 Mạch kiến thức, kĩ Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng năng câu, số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học Số học Số câu 2 1 1 1 1 6 Câu số 1;2 6 5 9 10 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng Câu số 3 4 Hình học Số câu 2 2 Câu số 7;8 Tổng số câu 3 2 1 2 1 1 10
  2. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BA ĐỒN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG THUẬN NĂM HỌC: 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: TOÁN LỚP 4 Lớp: 4 (Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Nhận xét bài kiểm tra Ghi bằng số Ghi bằng chữ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau. Câu 1: ( Mức 1 ) Trong các số 5784; 6874; 6784; 6774 số lớn nhất là: A. 5784 B. 6784 C. 6774 D. 6874 Câu 2: ( Mức 1 ) Số “ Bốn mươi ba triệu chín trăm mười ” được viết là: A. 43 910 B. 43 000 910 C. 43 0910 000 D. 43 910 000 Câu 3: ( Mức 1 ) 1357 tạ + 481 tạ = ? A. 6167 tạ B. 738 tạ C. 1838 D. 1838 tạ Câu 4: ( Mức 2) Số thích hợp điền vào chỗ chấm 15dm2 2cm2 = cm2 là: A. 1502 B. 152 C. 1520 D. 1205 Câu 5: ( Mức 2 ) Giá trị của biểu thức: 823546 – 3456 : 24 là: A. 182342 B. 823402 C. 82342 D. 832402 Câu 6: ( Mức 3 - 1 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi của hình vuông là 20m thì diện tích hình vuông sẽ là: A. 16m2 B. 25m2 C. 40 m D. 40m2 I. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7: ( Mức 2 - 1 điểm): Đặt tính rồi tính: a/ 428 × 38 b/ 4935 : 42
  3. Câu 8: ( Mức 3 - 1 điểm): Cho hình vẽ bên. . Viết tiếp vào chỗ chấm: 8cm a) Đoạn thẳng MN vuông góc với các đoạn thẳng M N 6cm b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là : P Q Câu 9: ( Mức 3 - 1 điểm): Hai bạn Hà và Hải hái cam trong vườn, được tất cả 238 quả. Hà hái được ít hơn Hải 24 quả. Hỏi mỗi bạn hái được bao nhiêu quả cam ? Câu 10: ( Mức 4 - 1 điểm): Tổng của hai số là số lớn nhất có bốn chữ số, hiệu của hai số là số lẻ bé nhất có hai chữ số. Tìm hai số đó.
  4. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2021– 2022 ĐỀ 2 Câu 1: ( Mức 1 - 1 điểm): D. 6874 Câu 2: ( Mức 1 - 1 điểm): B. 43 000 910 Câu 3: ( Mức 1 - 1 điểm): D. 1838 tạ Câu 4: ( Mức 2 - 1 điểm): A. 1502 Câu 5: ( Mức 2 - 1 điểm): B 823 402 Câu 6: ( Mức 3 - 1 điểm): B. 25m2 Câu 7: ( Mức 2 - 1 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm a/ 428 b/ 4935 42 × 73 38 315 117 3424 21 1284 16264 Câu 8: ( Mức 3 - 1 điểm): Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm a) Đoạn thẳng MN vuông góc với các đoạn thẳng MP ; NQ b) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là : 48cm2 Câu 9: ( M3 - 1 điểm) : Bài giải Số quả cam Hà hái được là : 0,25 điểm ( 238 - 24 ) : 2 = 107 ( quả cam ). Số quả cam Hải hái được là : 107 + 24 = 131 ( quả cam ). 0,25 điểm Đáp số: Hà : 107 quả cam 0,5 điểm Hải : 131 quả cam Câu 10: ( Mức 4 - 1 điểm): Bài giải Tổng của hai số là: 9999 Hiệu của hai số là 11 Số bé là: ( 9999 - 11 ) : 2 = 4994 Số lớn là: 4994 + 11 = 5005 Đáp số: 4994 ; 5005