Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 3

doc 2 trang thaodu 3572
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_de_3.doc

Nội dung text: Đề ôn thi học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Đề 3

  1. ễN THI HKII TOÁN 8 ĐẾ 3 Trắc nghiệm: x 2 2x 10 1/ Tập nghiệm của phương trỡnh 0 là: x2 10x 25 A. S 2; 5 S 5 S 2 S 2;   B.   C.   D.   . 2/ Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh tớch là: A. x 2 2 x 2 2 B. 0 x 2 2 x 2 2 2 C. x 2 x 2 2 x 2 D. x 2 x 2 x 2 0 3/ Tập nghiệm của bất phương 2x 5 0 là: 5 5 5 5 A. x B. x C. x D. x 2 2 2 2 4/ Trong cỏc phương trỡnh sau, phương trỡnh nào tương đương với phương trỡnh: x2 2x 3 0 A. x2 1 0 B. 2x2 1 0 C. x2 1 0 D. x2 x 0 x 3 5x 1 5/ Điều kiện xỏc định của phương trỡ nh 2 là: x 1 x 2 x 3x+2 A.x 1 B. x 2 và x 3 C.x 1 và x 3 D.x 1 và x 2 6/ Nếu -2a > -2b thỡ: A. a b B. a b C. a b D. a b 7/ Nghiệm của bất phương trình: – 4x + 12 3 B. x > - 3 C. x 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2x 5 – x 9/ Một hỡnh hộp chữ nhật cú kớch thước 3 x 4 x 5 (cm) thỡ diện tớch xung quanh và thể tớch là: A. 60cm và 60cm3 B. 54cm và 32cm3 C. 64cm và 35cm3 D. 70cm và 60cm3 10/ Cho hỡnh vẽ H2 biết FãGK KãHG . Khi đú: A. FGK : KHG B. FGK : HGK C. FGK : FGH D. FGK : FHG 11/ Cho hỡnh vẽ H1, cho biết DE//BC. Khi đú: AD AE AD AE AB BC AB AE A. B. C. D. EB AC ED CE AD DE AD AC 12/ Cho tam giác ABC, AM là phân giác (H3) Độ dài đoạn thẳng MB bằng : A.1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1 A F A E 4 D K 6,8 3 C M B B C G H H 1 H2
  2. 2 13/ Cho ∆A’B’C’ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng k . Tỉ số chu vi của hai tam giỏc đú: 3 A. 4 B. 2 C. 3 D. 3 9 3 2 4 14/ Một hỡnh trụ đứng cú đỏy là hỡnh chữ nhật cú cỏc kớch thước là 3cm, 4cm, chiều cao hỡnh trụ là 5cm. Thể tớch của khối là: A A. B. C. D. 15/ Cho hỡnh vẽ bờn. Biết MN//BC AM=6cm, BM=3cm, AN=8cm. Độ dài NC là: M N A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. Một đỏp ỏn khỏc B C 16/ Bạn An đi đến cửa hàng tập húa để mua 3 giỏ hoa. Giỏ gốc của mỗi giỏ hoa là 50000 đồng. Do cú đợt khuyến mói cho nờn cửa hàng giảm giỏ 20% ở mỗi giỏ hoa. Số tiền bạn An phải trả là: A.150000 đồng B.120000 đồng C.30000 đồng D. 40000 đồng Tự luận Bài 1. Giải phương trỡnh 2 a /14x (2x 7) 3x (12x 13) b / (3x 1) 25 3(3 x) 2( x) 1 x x 1 1 2x 1 c / 2 d / e/ x 4 2x 5 8 3 2 x x 1 x2 x Bài 2. Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập nghiệm trờn trục số x 2 x 1 x a/ 10x + 3 – 5x 14x +12 d/ 6 3 2 Bài 3. Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài thờm 4m và giảm chiều rộng 4m thỡ diện tớch của vườn tăng thờm 8m2. Tớnh chiều rộng của và chiều dài của khu vườn lỳc đầu. Bài 4. Tỡm giỏ trị của m để phương trỡnh (2m+3)x – 5 = (m+2) – x cú nghiệm là x = 5 Bài 5. Cho tam giỏc ABC, AD là phõn giỏc gúc BAC. Tớnh độ dài DC biết AB = 5cm, AC = 8cm, BD = 3cm. Bài 6. Cho tam giỏc ABC vuụng tại A, đường cao AH. Biết AB = 12cm, AC = 16cm. a) Tớnh độ dài BC b) Chứng minh rằng: AB2 = BH. BC c) Vẽ trung tuyến AM của ABC, trờn tia đối tia MA lấy điểm E sao cho ME = 5cm, trờn tia đối của tia BA lấy điểm F sao cho BF = 6cm. CMR: BC // EF ( Quý thầy - cụ làm đỏp ỏn nhe)