Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_ky_thi_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_11_ma.doc
Nội dung text: Đề thi thử kỳ thi THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học Lớp 11 - Mã đề 132 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
- SỞ GD&ĐT BẮC GIANG ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN Năm học: 2019 - 2020 Bài thi: KHTN LỚP 11. Môn: Hóa học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 41: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 42: Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH 1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,568. B. 1,560. C. 4,128. D. 5,064. Câu 43: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh? A. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. B. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. 2+ + - 2- Câu 44: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu ; 0,2 mol K ; a mol Cl và b mol SO4 . Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là A. 0,1 và 0,3. B. 0,5 và 0,1. C. 0,2 và 0,25. D. 0,4 và 0,15. Câu 45: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA đều có dạng: A. ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4 Câu 46: Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy : A. Có dd màu xanh thẫm tạo thành. B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. C. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra . D. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm . Câu 47: Nung m gam hỗn hợp X gồm Zn(NO 3)2 và NaNO3 ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Cho khí hấp thụ vào nước thu được 2 lít dung dịch Z và còn lại thoát ra 3,36 lít khí (đktc). Tính pH của dung dịch Z. A. pH =3 B. pH = 1 C. pH = 2 D. pH = 0 Câu 48: Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. NH3. D. NaCl. 3+ 2- Câu 49: Dung dịch chứa Al2(SO4)3 0,2M thì nồng độ CM của các ion Al , SO4 trong đó lần lượt là A. 0,4; 0,6. B. 0,2; 0,4 C. 0,4; 0,2 D. 0,6; 0,4. Câu 50: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? A. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol. B. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu. Câu 51: Trộn các dung dịch HCl 0,75M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,25M, thu được m gam kết tủa và dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là: A. 1 và 2,23 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 2 và 2,23 gam. D. 2 và 1,165 gam. - Câu 52: Để nhận biết ion NO3 người ta thường dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng nhờ A. Phản ứng tạo ra dung dịch màu xanh và khí không mùi làm xanh quỳ tím ẩm B. Phản ứng tạo dung dịch màu vàng nhạt C. Phản ứng tạo kết tủa màu xanh D. Phản ứng tạo dung dịch màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí Câu 53: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. HCl. B. H2SO4. C. NaNO3. D. NaOH. Câu 54: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 55 B. 20. C. 25. D. 50. Câu 55: Dãy ion nào sau đây có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch? + - 2- 2+ + - 2+ - A. Na , Cl , S , Cu . B. K , OH , Ba , HCO3 . + 2+ - - - + + - C. Ag , Ba , NO3 , OH . D. HSO4 , NH4 , Na , NO3 . Câu 56: Hỗn hợp X gồm có H 2 và N2 có tỷ khối so với Hiđro là 3,6. Sau khi tiến hành phản ứng tổng hợp NH3 thu được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với Hiđro là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp là A. 25% B. 60% C. 41,67% D. 40% Câu 57: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là: A. (4), (1), (2), (3). B. (3), (2), (4), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 58: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. C. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3. D. HNO3, NaCl và Na2SO4. Câu 59: Cho từng chất Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 8. Câu 60: Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách: A. Dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao B. Dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn D. Dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước. Câu 61: Ở nhiệt độ thường, khí nitơ khá trơ về mặt hóa học. Nguyên nhân là do A. trong phân tử N2 có liên kết ba rất bền. B. trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn 1 cặp electron chưa tham gia liên kết. C. nguyên tử nitơ có độ âm điện kém hơn oxi. D. nguyên tử nitơ có bán kính nhỏ. Câu 62: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu? A. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3. B. H2S, H2SO3, H2SO4. C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2. D. H2S, CH3COOH, HClO. Câu 63: Nguyên tố nito có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O5, Mg3N2 lần lượt là A. +2, +4, +1, -3, +1, +5, -3 B. +2, +4, -3, -3, +1, +5, -3 C. +2, +4, -3, -3, +1, +4, -3 D. +2, +2, -3, -3, +1, +5, -3 Câu 64: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng? A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit. B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ. C. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử. D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit. Câu 65: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M, thu được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 66: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị m là A. 42,55. B. 30,65. C. 11,7. D. 17,55. Câu 67: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ? A. NH4Cl → NH3 + HCl B. NH4NO3 → NH3 + HNO3 C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D. NH4NO2 → N2 + 2H2O Câu 68: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ): A. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 . B. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 . C. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH . D. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- Câu 69: Hoà tan hoàn toàn 1,35 gam một kim loại M bằng dung dịch HNO3 dư đun nóng thu được 2,24 lit NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 bằng 21 ( không còn sản phẩm khử khác). Tìm kim loại M A. Fe B. Zn C. Al D. Cu Câu 70: HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây? A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, Cu(OH)2. C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2. Câu 71: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ A. NH3 và O2. B. NaNO3 và HCl đặc. C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và H2SO4 đặc. Câu 72: Nhiệt phân muối AgNO3 thu được A. NO2, O2, AgNO2 B. O2, AgNO2 C. NO2, Ag, O2 D. NO2, O2, Ag2O Câu 73: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím? A. Na2SO4. B. KCl. C. NaOH. D. HCl. Câu 74: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa - khử. B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy. C. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch. D. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện. Câu 75: Hòa tan hết 4,431 gam hh kim loại gồm Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít hh khí X đều không màu, có khối lượng 2,59 gam, trong đó có một khí bị hóa nâu trong không khí. Vậy % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hh bằng: A. 12% và 88% B. 13% và 87% C. 12,8% và 87,2% D. 20% và 80% Câu 76: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện A. khói màu trắng. B. khói màu nâu. C. khói màu vàng. D. khói màu tím. Câu 77: cho hỗn hợp gồm 0.2mol Fe và 0.3mol Mg vào dd HNO3 dư thu được 0.4mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất sản phẩm đó là: A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2 Câu 78: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là A. 57,975. B. 64,05. C. 49,775. D. 61,375. Câu 79: Cho 46,35 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Al, Al2O3, Zn, ZnO tác dụng vừa đủ với 1,05 lít dung dịch HNO3 2,5M. Sau phản ứng thu được 3,64 lít khí N 2O (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 180,95 gam. B. 126,95 gam. C. 158,1 gam. D. 156,2 gam. Câu 80: Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83% HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132