Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3260
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lo.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Minh Tân (Có đáp án)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN CÔNG NGHỆ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Tên chủ đề TN TL TN TL 1. Biện pháp cải tạo 1-Nhiệm vụ và khó khăn đất và bảo vệ đất của ngành trồng trọt. Số câu 1 1 C1-1 Số điẻm 2đ 2đ Tỉ lệ 2.Vai trò của giống- 1- Cách xử lý hạt giống. Sản xuất và bảo quản hạt giống Số câu 1 1 C1-4 Số điẻm 0,25đ 0.25đ Tỉ lệ 3. Sâu bệnh hại cây 2.Biết được giai đoạn biến thái 3.Các dấu hiệu khi cây bị trồng của côn trùng bệnh Số câu 1 1 2 C2-1 C3-2 Số điẻm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 4. Làm đất 4. Hiểu được các công việc làm đất,cải tạo đất. Số câu 1 1 C4-2 Số điẻm 2đ 2đ 5. Chăm sóc và thu 5- Thời vụ gieo trồng. 2.Ý nghĩa của thu hoạch nông sản,xen hoạch và bảo quản canh ,tăng vụ. nông sản,phân biệt được sự giống và khác nhau giữa chúng. Số câu 1 1 2 C5-1 C2-2 Số điẻm 0,25đ 2đ 2,25đ 6.Trồng rừng.-Chăn 3.Vai trò của giống vật 4.Liên hệ Ở địa nuôi nuôi trong chăn nuôi phương về nhiệm vụ trồng rừng và nêu được ý nghĩa về kinh tế. Số câu 1 1 2 Số điẻm C3-3 C4-4 2đ 1đ 3đ Tổng số câu 3 2 2 2 9 Tổng số điểm 0,75đ 2,25đ 4đ 3đ 10đ PGD&ĐT DẦU TIẾNG KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI:2019-2020 TR THCS MINH TÂN MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 7 Thời gian: 60 phút Ngày thi: /12/2019 I.Trắc nghiệm : (3đ) 1/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất: Câu 1: Giai đoạn biến thái hoàn toàn của côn trùng là: A. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành B. Trứng, sâu non, sâu trưởng thành, nhộng. C. Trứng, sâu, nhộng, bướm D. Trứng, sâu non, bướm Câu 2: Có mấy dấu hiệu khi cây bị bệnh: A.5 B. 6 C. 7 D. 8
  2. Câu 3: Để xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa vào các yếu tố nào? A. Khí hậu B. Số cây trồng C. Thời tiết D. Phân bón Câu 4: Có mấy cách xử lý hạt giống. A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách 2/. Hoàn thành nội dung vào bảng sau:( 1điểm) Biện pháp cải tạo đất Mục đích Áp dụng cho loại đất - Cầy sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. - Làm ruộng bậc thang: - Trồng xen cây nông nghiệp với các cây phân xanh. - Bón vôi: II/.Tự Luận: (7đ ) Câu 1: Trình bày vai trò của ngành trồng trọt ở nước ta ? Cho biết trong trồng trọt thường gặp những khó khăn gì ? ( 2 điểm) Câu 2: Thu hoạch có ảnh hưởng như thế nào đến việc bảo quản ? Bảo quản và chế biến có gì giống và khác nhau? (2đ) Câu 3: Thế nào là chọn phối?Các phương pháp chọn phối giống vật nuôi trong phát triển nông nghiệp?Kể tên một số giống vật nuôi có tầm phát triển kinh tế? ( 2 đ) Câu 4: Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng nào là chủ yếu? Vì sao? ( 1 đ) ===HẾT=== ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm: (3 điểm) 1.Chọn câu đúng nhất:(1điểm) Học sinh nêu đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Phương án đúng B B A B 2 . Hoàn thành bảng sau:(2 điểm). Học sinh trả lời đúng mỗi ý: 0,25 điểm. Biện pháp cải tạo đất Mục đích Áp dụng cho loại đất - Cày sâu, bừa kĩ, bón phân hữu cơ. - Tăng bề dày lớp đất - có tầng đất mỏng, trồng. nghèo dinh dưỡng. - Làm ruộng bậc thang: - Hạn chế xói mòn, rửa - Vùng đất dốc lớn, đồi trôi. núi. - Trồng xen cây nông nghiệp với các cây - Tăng độ che phủ đất. - Đất đồi có độ dốc phân xanh. - Khử phèn nhỏ.
  3. - Bón vôi: - Đối với đất phèn. II. Tự luận: (7điểm) Câu 1: ( 2đ) * Vai trò của trồng trọt : - Lương thực, thực phẩm cho con người, cho chăn nuôi. (0,5đ) - Nguyên liệu cho các nhà máy. (0,25đ) - Nông sản cho xuất khẩu. (0,25đ) *Khó khăn trong trồng trọt : + Sâu bệnh phá hoại cây trồng. (0,25 đ) + Thời tiết thất thường như rét đậm, rét hại ảnh hưởng đến cây trồng. (0,25 đ) + Hạn hán, lũ lụt. (0,25 đ) + Giá thành nông sản. (0,25 đ) Câu 2: (2đ) * Ảnh hưởng của thu hoạch đến việc bảo quản: - Thu hoạch đạt yêu cầu kỹ thuật tạo thuận lợi cho bảo quản. (0,5 đ) - Thu hoạch không đạt yêu cầu sẽ khó hoặc không bảo quản được. (0,5 đ) * Giống nhau: - Bảo quản và chế biến giống nhau cùng một mục đích.: giữ cho sản phẩm được sử dụng lâu dài. ( 0,5 đ) * Khác nhau: - Bảo quản khác chế biến là giữ nguyên trạng thái sản phẩm. (0,25 đ) - Chế biến là biến đổi sản phẩm khác trạng thái ban đầu, tăng giá trị sử dụng.(0,25 đ) Câu 3: a/ chọn phối: - Chọn ghép đôi giữa con đực và con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối. (0,5đ) b/Các phương pháp chọn phối. + Chọn ghép con đực và con cái trong cùng giống đó để nhân lên một giống tốt ( 0,25đ) + Chọn ghép con đực với con cái khác giống nhau để lai tạo giống. (0,25đ) c/Gà:Đông tảo,Hồ,Lương phượng,logo,gà Ri (0,25đ) Heo: Landrat,pidu,Đại bạch (0,25đ) Bò: Sind,U,3B,Sữa Hà lan (0,5đ) Câu 4: - Ở địa phương em nhiệm vụ trồng rừng sản xuất là chủ yếu: rừng cao su. (0,5đ) - Mủ cao su là nguyên liệu cho các ngành công nghiệp,có giá trị xuất khẩu cao được ví như là “vàng trắng” trong chiến lược kinh tế của việt nam. (0,5 đ)