Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hưng B (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3810
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hưng B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_7_nam_hoc.doc

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 7 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Đông Hưng B (Có đáp án)

  1. Phòng GD-ĐT An Minh Kiểm tra học kì II Trường THCS Đông Hưng B Môn: Công Nghệ 7 Năm học: 2018 – 2019 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 – 2019 MÔN CÔNG NGHỆ 7 I. Mục tiêu: 1) Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của hoc sinh vể trồng trọt, lâm nghiệp, chăn nuôi 2) Kỹ năng: Biết được một số kỹ thuật về trồng cây, ươm cây rừng, chăn nuôi thuỷ sản 3) Thái độ: Có thái độ nghiêm túc trong kiểm tra thi cử II. Hình thức kiểm tra Tự luận 60% + trắc nghiệm 40% III. Ma trận đề kiểm tra Vận dụng Tổng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q - Vận dụng được 1. Trồng phương pháp thu trọt hoạch nông sản phù hợp Số câu 1 1 Số điểm 1 1 % 10% 10% -Nêu được yêu cầu cơ bản -Hiểu vai trò loại bỏ cây 2. Lâm của lập vườn gieo ươm sâu, yếu. nghiệp -Biết được quy trình trồng -Nêu và giải thích được rừng bằng cây con rễ trần các điều kiện khi khai thác rừng Số câu 2 2 2 6 Số điểm 1 1 2 4 % 10% 10% 20% 40% -Chỉ ra được thức ăn nào -Trình bày được mục đích -Đánh giá được giàu Protein của vệ sinh chăn nuôi khả năng sản xuất 3. Chăn -Nêu được khái niệm giống -Giải thích mục đích của của vật nuôi nuôi vật nuôi.(kể tên) nhân giống thuần chủng -Nêu được kết quả biến đổi và hấp thụ thành phần dinh dưỡng trong thức ăn qua đường tiêu hóa. Số câu 1 2 2 1 6 Số điểm 0.5 3 1 0.5 5 % 5% 30% 10% 5% 50% Tổngcâu: 5 6 2 13 Tổng điểm 4.5 4 1.5 10 Tỉ lệ: 45% 40% 15% 100%
  2. IV.Đề kiểm tra Trắc nghiệm: (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein? A. Bột cá, giun đất B. Giun đất, rơm C. Đậu phộng, bắp D. Bắp, lúa Câu 2 : Nhân giống thuần chủng nhằm mục đích gì? A. Tăng nhanh đàn vật nuôi B. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống C. Kiểm tra chất lượng vật nuôi D. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi Câu 3: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi? A. Dập tắt dịch bệnh nhanh B. Khống chế dịch bệnh C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi D. Ngăn chặn dịch bệnh Câu 4: Đặc điểm của gà đẻ trứng to là: A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên. D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên. Câu 5: Nhổ bỏ một số cây yếu, cây bị sâu bệnh nhằm: A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng B. Chống ngã đổ cây C. Đảm bảo mật độ khoảng cách cây trồng D. Diệt trừ sâu bệnh hại Câu 6: Điều kiện nơi lập vườn gieo ươm cây rừng là: A. Đất sét B. Xa nơi trồng rừng C. Độ pH 3-4 D. Đất thịt nhẹ Câu 7: Lượng gỗ khai thác chọn nhỏ hơn bao nhiêu % trữ lượng gỗ của khu rừng khai thác A. 25% B. 35% C. 40% D. 45% Câu 8: Bước nào không có trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần? A. Rạch bỏ vỏ bầu B. Tạo lỗ trong hố C. Lấp đất D. Nén đất II. Tự luận: 6 điểm Câu 1: Nêu cách thu hoạch các loại nông sản sau đây: lúa, khoai lang, đậu xanh, cà rốt.(1 điểm) Câu 2: a. Những loại rừng nào không được khai thác trắng? (1đ) b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ có được khai thác trắng hay không? Giải thích? (1 điểm) Câu 3: Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết? (1.5 điểm) Câu 4: Gà trống có thể ăn được những thức ăn gì? Thức ăn được gà tiêu hóa và hấp thu như thế nào? (1.5 điểm) V. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trắc nghiệm:Đúng mỗi câu đạt 0,5đ CÂU Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 ĐÁP ÁN A B C D C D B A
  3. I. Tự luận: CÂU GỢI Ý TRẢ LỜI ĐIỂM 1 Nhổ: Cà rốt Đào: Khoai lang 1 điểm Cắt: Lúa Hái: Đậu xanh 2 a. Rừng không được khai thác trắng: rừng phòng hộ, rừng đặc dụng 1 điểm b. Rừng ở nơi đất dốc lớn hơn 15 độ không được khai thác trắng. Giải thích: vào mùa mưa tốc độ dòng chảy lớn, dễ xảy ra xói mòn, rửa 0.5 điểm trôi, gây ra sạt lở, lũ lụt. Công tác trồng lại rừng gặp nhiều khó khăn. 0.5 điểm 3 Giống vật nuôi là sản phẩm do con nguời tạo ra. Mỗi giống vật nuôi có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau, có tính 1 điểm di truyền ổn định và có số lượng cá thể nhất định. Một số giống vật nuôi: HS tự kể 0.5 điểm 4 Thức ăn của gà: thóc, ngô, cám, sâu bọ 0.5 điểm Sự tiêu hóa và hấp thu thức ăn ở vật nuôi 1 điểm - Nước được hấp thu qua vách ruột vào máu - Protein hấp thu dưới dạng axit amin - Lipit hấp thu dưới dạng glyxerin và axit béo - Gluxit hấp thu dưới dạng đường đơn - Muối khoáng hấp thu dưới dạng ion khoáng - Vitamin hấp thu qua vách ruột vào máu