Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

docx 3 trang Hoài Anh 25/05/2022 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_202.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kỳ I môn Toán Lớp 4 - Năm học 2021-2022 - Đề 1 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT TX BA ĐỒN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên: Môn: Toán Lớp: 4 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên Đề 1 I. Trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: (M1-1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là: A. 4 002 400 B. 4 020 420 C. 402 420 D. 240 240 Câu 2: (M1-1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11? A. 495 B. 459 C. 594 D. 549 Câu 3 : (M1-1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = cm2 là : A. 6050 B. 650 C. 6500 D. 65 000 Câu 4:(M2-1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là: A. 999 B. 333 C. 112 D. 111 Câu 5: (M2-1 điểm) Trong tứ giác ABCD có: A. AD vuông góc với DC B. AB vuông góc với BC C. AD song song với BC D. AB song song với BC Câu 6: (M2-1 điểm) Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 80000. A. 42815 B. 128314 C. 85323 D. 812049 II. Tự luận (4 điểm) Câu 7:(M3-1 điểm) Đặt tính rồi tính: 15548 + 5244 89658 : 293
  2. Câu 8:(M3-2 điểm) Tính giá trị biểu thức: a. 32147 + 423507 x 2 b. 609 x 9 - 4845 Câu 9: (M3-1 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Câu 10: (M4-1 điểm) Tính nhanh: 2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020
  3. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2021-2022 Đề 1 I.Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng C A C C D C Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm II. Tự luận: Câu 7: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Câu 8: (1 điểm) Mỗi biểu thức đúng 0,5 điểm Câu 9: (1điểm) - Đổi đúng được 0,25 điểm - Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,25 điểm - Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,25 điểm Đổi: 45 tấn 7 tạ = 457 tạ Bài giải Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được là: (457 - 5) : 2 = 226 (tạ) Thửa ruộng thứ hai thu hoạch được là: 457 - 226 = 231 (tạ) Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất: 226 tạ Thửa rộng thứ hai: 231 tạ Câu 10: (1điểm) 2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020 = 2020 x (45 + 54 + 1) = 2020 x 100 = 202000 Lưu ý: Nếu lời giải đúng, phép tính sai thì vẫn cho điểm lời giải Nếu lời giải sai, phép tính đúng thì không cho điểm phép tính.