Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
tong_hop_15_de_thi_hoa_hoc_11_cuoi_ki_21_canh_dieu_co_loi_gi.pdf
Nội dung text: Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết)
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN P HẦN I. (5 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1. B. phản ứng reforming. Câu 2. D. Propane và butane. Câu 3. C. But-2-ene. C âu 4. A. 2H4. C âu 5. D. 7H8 Câu 6. A. 6H5Br Câu 7. chloroethane. Câu 8. B. CH3–CH=CH–CH3. Câu 9. A. CH2=CH-CH2OH. CBâu 10. . Cu(OH)2. Câu 11. C. CH3CHO, CH3COCH3. C âu 12. D. Trong các hợp chất carbonyl, chỉ aldehyde bị khử bởi NaBH4. C âu 13. B. CH3COCH3. Câu 14. A. nH2nO2 ≥(n 1). Câu 15. A. Formic acid. Câu 16. D. NaOH, Na, CaCO3. CDâu 17. . 4. Câu 18. A . Có kết tủa vàng nhạt. (ởHD : Khí thoát ra bình (1) là C2H2 P ởhản ứng xảy ra bình (2) : C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 → C2Ag2 + 2NH4NO3 ) C: âu 19 B. 3. Câu 20: A. CH3CHO < C2H5OH < HCOOH < CH3COOH. P ở HẦN II. Trắc nghiệm đúng sai (Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, HS chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) đ iền vào ô tương ứng) (2,0 điểm) Câu 21 a ) Công thức cấu tạo thu gọn của X là CH3-O-CH3. Đ b ) Công thức phân tử của T là C2H4. S c ) Phân tử khối của Z bằng 44. Đ dỞ ) điều kiện thường, Y tan vô hạn trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước. Đ ( Hướng dẫn giải: C2H6O có 2 cấu tạo: CH3-O-CH3 và CH3-CH2OH N hiệt độ sôi của CH3-O-CH3 X là CH3-O-CH3 ; Y là CH3-CH2OH => a đúng 2푆 4 đặ , 140표 2CH3-CH2OH CH3-CH2-O-CH2-CH3 + H2O => b sai (푡표) CH3-CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O => Z là CH3CHO có M=44 => c đúng CH3-CH2O H có nhóm OH nên tạo liên kết hydrogen với nước => d đúng) Câu 22: DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn a ) Phân tử salicylic acid có 6 nguyên tử hydrogen. Đ b ) Phản ứng trên thuộc loại phản ứng ester hóa. Đ c ) Công thức phân tử của methyl salicylate là C8H6O3. S d ) Từ 690,0 gam salicylic acid có thể tổng hợp được tối đa 570,0 gam methyl salicylate nếu hiệu Đ s uất phản ứng là 75%. ( Hướng dẫn giải: C TPT của salicylic acid là C7H6O3 => a đúng C TPT của methyl salicylate là C8H8O3 => c sai 690x152x75 m = 570 (g) => d đúng) ester = 138x100 P HẦN III: Tự luận (3 điểm). Câu Nội dung Điểm o t, xt (1) C2H4 + H2O C2H5OH 23 to (C2) H OH + CuO CH CHO + Cu + H O (1,0 2 5 3 2 0,25x4 to điểm) (3) CH3CHO + 2[Ag(NH3)2] OH CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O 푒푛 푖 (C4) 6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 Gọi CTPT của X là CxHyOz (x, y, z: nguyên, dương) %O = 100 - 62,07 - 10,34 = 27,59(% ) 퐱 , x = 3 = 퐱 퐱 , ퟒ 24 y = 6 = (1,0 퐱 , z = = 1 điểm) 퐱 CTPT của X là C3H6O 0,5 V ì X tham gia được phản ứng tráng bạc nên CTCT: CH3CH2CHO 0,25 b) CTCT của Y: CH3COCH3 0,25 ( Học sinh có thể giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) a) Tartaric acid có 2 nhóm -COOH; 2 nhóm -OH. 25 0,25 b) m = 57x5,263% = 3 (g) => n = 3/150 = 0,02 (mol) (0,5 acid acid m = 57 - 3 = 54 (g) => n = 3 mol điểm) H2O H2O 0,25 nH2 = 2xnacid + ½ nH2O = 1,54 (mol) => V H2 = 1,54x24,79 = 38,18 (lít) 푒푛 푖ấ 0,25 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 26 mCH3COOH = 198x5% = 9,9 (kg) => nCH3COOH = 165 mol 퐱ퟒ 퐱 m = 12.650 (g) (0,5 C2H5OH = điểm) VC2H5OH = 12.650/0,79 = 16.012,66 (ml) = 16,012 lít 0,25 , 풙 => V = 200,16 (lít) dd C2H5OH = DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Đ Ề SỐ 3 S Ở GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG M ôn: Hóa Học, Lớp: 11 Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là AN. 2. B. CO2. C. CH4. D. NH3. Câu 2: Công thức phân tử chung của alkyne là AC. nH2n+2 C(≥n 1). B. nH2n C(≥n 2). C. nH2n-2 C(≥n 2). D. nH2n-6 (≥n 6). Câu 3: Arene (hydrocarbon thơm) là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A . liên kết đơn. B. vòng benzene C. liên kết đôi. D. liên kết ba. C âu 4: Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau: T ên gọi của X và Y lần lượt là A. p-xylene và m-xylene. B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene. C. m-xylene và o-xylene. D. l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene. C âu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. HClO4.C B. 3H3N. C. CH3BCr. D. 6H6O C âu 6: Chất nào sau đây hầu như không tan trong nước? A. CH3OCH. B. 2H5OH. C. CH3COOH. D. 2H5Cl Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol? OH A. . B. C2H5OH. C. HCHO. D. C2H5CHO. C âu 8: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là AC. nH2n+1O≥CH (n 1). B. nH2nO≥C (n 2). C. nH2n+2O2 ≥C(n 1). D. nH2n-1OH (n≥3). Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol bậc II? CH2OH A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH. C. (CH3)2CHOH. D. C âu 10: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? OH OH CH2OH COOH CH3 CH3 CH3 A. B. C. D. C ởâ u 11: Chất nào sau đây là chất rắn điều kiện thường? A. Phenol. B. Ethanol. C. Toluene. D. Glycerol. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn C âu 12: Các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl được gọi là A . hợp chất alcohol. B. dẫn xuất halogen, C . các hợp chất phenol. D. hợp chất carbonyl. C ở âu 13: Chất nào sau đây là chất khí điều kiện thường? A. Butanal. B. Pentanal. C. Propanal. D. Methanal. C âu 14: Chất nào sau đây không phải là carboxylic acid? A. CH3COOH. B. CH3OH. C. HOOC-COOH D. CH2=CH-COOH. C âu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2OH. C âu 16: Khi uống rượu có lẫn methanol, methanol có trong rượu được chuyển hoá ở gan tạo thành formic a cid gây ngộ độc cho cơ thể, làm suy giảm thị lực, gây mù và có thể gây ra tử vong. Formic acid có công t hức cấu tạo là A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3OH. C âu 17: Tên thay thế của hydrocarbon có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2CH3 là A. 2-methylbutane. B. 3-methylbutane. C. 2,2,-dimethylpropane. D. 2-methylpentane. Câu 18: Alkane (A) có công thức phân tử C5H12. (A) tác dụng với chlorine khi đun nóng chỉ tạo một dẫn x uất monochloro duy nhất. Công thức cấu tạo đúng của (A) là A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)CH2CH3. C. C(CH3)4. D. C(CH3)3C2H5. C âu 19: Cho các alkene X và Y có công thức như sau: H3C CH3 H3C H C C C C H H H CH3 (X) (Y) T ên gọi của X và Y tương ứng là A . trans-but-3-ene và cis-but-3-ene. B. cis-but-3-ene và trans-but-3-ene. C. cis-but-2-ene và trans-but-2-ene. D. trans-but-2-ene và cis-but-2-ene. C âu 20: But-1-ene tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính có công thức cấu tạo nào sau đây? A. CH3CHBrCHBrCH3. B. CH3CH2CH2CH2Br. C. CH3CH2CHBrCH3. D. BrCH2CH2CH2CH2Br. C âu 21: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluene phản ứng với bromine theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt FeBr3) là Aop . -bromotoluene và -bromotoluene. B. benzyl bromide. Cpmo . -bromotoluene và -bromotoluene. D. -bromotoluene và -bromotoluene. C âu 22: Hiện nay, các hợp chất CFC (chlorofluorocarbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất t rên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng A . Ô nhiễm môi trường đất. B. Ô nhiễm mô trường nước. C . Mưa axit. D. Suy giảm tầng ozone. C âu 23: Alcohol nào sau đây không có phản ứng tách nước tạo ra alkene? DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2OH. C ? âu 24: Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa trắng A. Dung dịch NaOH. B. Nước bromine. C. Na. D. Na2CO3. C âu 25: Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là A. 2,2-dimethylpropanal. B. 3-methylpentanal. C. 3-methylbutanal. D. 2-methylbutanal. C âu 26: Phát biểu nào sau đây về hợp chất carbonyl là không đúng ? A . Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm -CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc -CHO) hoặc nguyên tử hydrogen. B . Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. C . Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl bao gồm 1 liên kết sigma ( ) và 1 liên kết pi ( ). D . Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl phân cực về phía nguyên tử carbon. Câu 27: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ h ởỗ n hợp khoảng 70 - 80 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng như gương. Chất X là A. Butanone. B. Ethanol. C. Formaldehyde. D. Glycerol. C âu 28: Đặc điểm nào sau đây là của phản ứng ester hoá ? A . Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và không cần xúc tác. B . Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và cần xúc tác. C . Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, cần xúc tác. D . Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng và không cần xúc tác. I I. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) C âu 29: (1 điểm) Viết công thức cấu tạo, gọi tên thay thế của các carboxylic acid có cùng công thức phân tử là C5H10O2. C âu 30: (1 điểm) Một học sinh tiến hành thí nghiệm như hình dưới đây: - Dây đồng được cuốn thành hình lò xo rồi nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn, phần dây đồng được nung nóng có màu đen (Hình A). - Nhúng dây đồng đang nóng vào ống nghiệm chứa ethanol, dây đồng chuyển màu đỏ (Hình B). Lặp lại thí nghiệm vài lần. - Chia chất lỏng trong ống nghiệm B thành 2 phần, phần 1 cho phản ứng với thuốc thử Tollens và đun nóng t ởh ấy có lớp bạc sáng bám ống nghiệm (Hình C); phần 2 thực hiện phản ứng iodoform thấy có kết tủa màu vàng (Hình D). DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Giải thích các hiện tượng xảy ra và viết các phương trình hoá học của các phản ứng. C âu 31: (1 điểm) Trong thiết bị đo nồng độ cồn có trong khí thở, xảy ra phản ứng hóa học sau: CrO3 (màu đỏ đậm) + C2H5O→H Cr2O3 (màu lục tối) + CH3COOH + H2O Một lái xe thổi 50ml khí thở vào máy đo nồng độ cồn, thấy tạp ra 0,0608 mg chất rắn màu lục tối. a ) Xác định nồng độ cồn có trong khí thở của người lái xe. b ) Cho biết người đó vi phạm luật an toàn giao thông hay không và nêu hình thức xử phạt ( nếu có) S ử dụng bảng mức độ phạt đối với người điều khiển xe máy vi phạm nồng độ cồn để trả lời câu hỏi trên. M ức độ vi phạm nồng độ cồn M ức tiền phạt H ình phạt bổ sung C hưa vượt quá 0,25 mg/1L khí thở. 2 triệu đồng đến 3 triệu T ước giấy phép lái xe từ 10-12 đồng. tháng. Vượt quá 0,25 mg- 0,4mg/1L 4 triệu đồng đến 5 triệu T ước giấy phép lái xe từ 16-18 khí thở. đồng. tháng. Vượt quá 0,4mg/1L 6 triệu đồng đến 8 triệu T ước giấy phép lái xe từ 22-24 khí thở. đồng. tháng. DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn H ƯỚNG DẪN CHẤM I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C C B B C D B A C A A D D B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án C B A C C C A D B B C D C B Câu 1: Thành phần chính của khí thiên nhiên là AN. 2. B. CO2. C. CH4. D. NH3. Đ áp án: Khí thiên nhiên là hỗn hợp của hidrocarbon có thành phần chính của khí thiên nhiên là CH4 →Đáp án C Phương án A: Sai vì khí N2 được tạo thành từ 2 nguyên tử nitrogen không phải là hidrocarbon. Phương án B: Sai vì khí CO2 được tạo thành từ 1 nguyên tử carbon và 2 nguyên tử oxygen không phải là hidrocarbon. Phương án D: Sai vì khí NH3 được tạo thành từ 1 nguyên tử nitrogen và 3 nguyên tử hidrogen không phải là hidrocarbon. Câu 2: Công thức phân tử chung của alkyne là AC. nH2n+2 C(≥n 1). B. nH2n C(≥n 2). C. nH2n-2 C(≥n 2). D. nH2n-6 (≥n 6). Đáp án: C Phương án A: Sai vì công thức CnH2n+2 (≥n 1) là công thức chung của alkane Phương án B: Sai vì Công thức CnH2n (≥n 2) là công thức của alkene. Phương án D: Sai vì công thức CnH2n-6 (≥n 6) là công thức chung của arene. Câu 3: Arene (hydrocarbon thơm) là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A . liên kết đơn. B. vòng benzene C. liên kết đôi. D. liên kết ba. Đáp án: Arene là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene→Đáp án B P hương án A: Sai vì hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều liên kết đơn là alkane. P hương án C: Sai vì hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều liên kết đôi là alkene. P hương án D: Sai vì hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều liên kết ba là alkyne. C âu 4: Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau: T ên gọi của X và Y lần lượt là A. p-xylene và m-xylene. B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene. C. m-xylene và o-xylene. D. l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene. Đáp án: B P hương án A: Sai vì cách công thức cấu tạo của p-xylene và m-xylene là và DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn P hương án C: Sai vì cách công thức cấu tạo của m-xylene và o-xylene là và P hương án D: Sai vì cách công thức cấu tạo của l,3-dimethylbenzene và l,2-dimethylbenzene là và C âu 5: Hợp chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất halogen của hydrocarbon? A. HClO4.C B. 3H3N. C. CH3BCr. D. 6H6O Đáp án: Khi thay thế nguyên tử hydrogen trong phân tử hidrocarbon bằng nguyên tử halogen được dẫn xuất h→alogen của hidrocarbon. Đáp án C Phương án A:Sai vì HClO4 là acid vô cơ không phải là hidrocarbon. Phương án B: Sai vì C3H3N chứa nguyên tố nitrogen không phải nguyên tử halogen. Phương án B: Sai vì C6H6O chứa nguyên tử Oxygen không phải nguyên tử halogen. C âu 6: Chất nào sau đây hầu như không tan trong nước? A. CH3OCH. B. 2H5OH. C. CH3COOH. D. 2H5Cl Đ áp án: Dẫn xuất halogen không tạo được liên kết hidrogen với nước nên không tan được trong nước →Đáp án D Phương án A: Sai vì CH3OH tan được trong nước. Phương án B: Sai vì C2H5OH tan được trong nước. Phương án C: Sai vì CH3COOH tan được trong nước. Câu 7: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol? OH A. . B. C2H5OH. C. HCHO. D. C2H5CHO. Đáp án: Là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm hydroxy (-OH) liên kết với nguyên tử carbon no→Đáp án B OH Phương án A: Sai vì là phenol Phương án C: Sai vì HCHO là aldehyde. Phương án D: Sai vì C2H5CHO là aldehyde. C âu 8: Alcohol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là AC. nH2n+1O≥CH (n 1). B. nH2nO≥C (n 2). C. nH2n+2O2 ≥C(n 1). D. nH2n-1OH (n≥3). Đáp án: A. Phương án B: Sai vì công thức chung CnH2nO≥ (n 2) là aldehyde hoặc ketone. Phương án C: Sai vì công thức chung CnH2n+2O2 ≥(n 1) là alcohol 2 chức mạch hở. Phương án D: Sai vì công thức chung CnH2n-1O H (n≥3) là alcohol không no, đơn chức. Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại alcohol bậc II? CH2OH A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH. C. (CH3)2CHOH. D. Đáp án: Bậc của alcohol là bậc của nguyên tử carbon liên kết với nhóm hydroxy→Đáp án C DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn Phương án A: Sai vì CH3CH2OH là bậc I Phương án B: Sai vì alcohol (CH3)3COH bậc III . CH2OH Phương án B: sai vì alcohol bậc I. C âu 10: Trong các chất sau, chất nào thuộc loại phenol? OH OH CH2OH COOH CH3 CH3 CH3 A. B. C. D. Đ áp án: Là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon→Đáp án A OH CH3 Phương án B: Sai vì là alcohol. CH2OH Phương án C: Sai vì là alcohol COOH CH3 Phương án C: Sai vì là acid. C ởâ u 11: Chất nào sau đây là chất rắn điều kiện thường? A. Phenol. B. Ethanol. C. Toluene. D. Glycerol. Đáp án: A. P ởh ương án B: Sai vì Ethanol là chất lỏng điều kiện thường. P ởh ương án C: Sai vì Toluene là chất lỏng điều kiện thường. P ởh ương án D: Sai vì Glycerol là chất lỏng điều kiện thường. C âu 12: Các hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức carbonyl được gọi là A . hợp chất alcohol. B. dẫn xuất halogen, C . các hợp chất phenol. D. hợp chất carbonyl. Đ áp án: Hợp chất carbonyl là hợp chất phân tử có chứa nhóm chức carbonyl (C=O) →Đáp án D P hương án A:Sai vì hợp chất alcohol chứa nhóm chức hydroxy. P hương án B: Sai vì dẫn xuất halogen khi thay nguyên tử H trong phân tử hydrocarbon bằng phân tử halogen. P hương án C: Sai vì Phenol là hợp chất hữa cơ trong phân tử có nhóm -OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon của vòng benzene. C ở âu 13: Chất nào sau đây là chất khí điều kiện thường? A. Butanal. B. Pentanal. C. Propanal. D. Methanal. Đáp án: D DeThi.edu.vn
- Tổng hợp 15 Đề thi Hóa học 11 cuối Kì 21 Cánh Diều (Có lời giải chi tiết) - DeThi.edu.vn P .ởh ương án A: Sai vì butanal là chất lỏng điều kiện thường P .ởh ương án B: Sai vì pentanal là chất lỏng điều kiện thường P .ởh ương án B: Sai vì propanal là chất lỏng điều kiện thường C âu 14: Chất nào sau đây không phải là carboxylic acid? A. CH3COOH. B. CH3OH. C. HOOC-COOH D. CH2=CH-COOH. Đáp án B. Phương án A: Sai vì CH3COOH là acid. Phương án C: Sai vì HOOC-COOH là acid. Phương án D: Sai vì CH2=CH-COOH là acid. C âu 15: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH2CHO. C. CH3COOH. D. CH3CH2CH2OH. Đáp án C. Phương án A: Sai vì CH3CH2CH2CH3 l ởà hidrocarbon có nhiệt độ sôi thấp nhất trong 4 chất trên. Phương án B: Sai vì CH3CH2C ởHO là aldyhyde có nhiệt độ sôi thấp thứ 3 trong 4 chất trên. Phương án D: CH3CH2CH2O ởH là alcohol có nhiệt độ sôi thấp thứ 2 trong 4 chất trên. C âu 16: Khi uống rượu có lẫn methanol, methanol có trong rượu được chuyển hoá ở gan tạo thành formic a cid gây ngộ độc cho cơ thể, làm suy giảm thị lực, gây mù và có thể gây ra tử vong. Formic acid có công t hức cấu tạo là A. CH3CH2COOH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3OH. Đáp án: B Phương án A: Sai vì CH3CH2COOH có tên là propanoic acid Phương án C: Sai vì CH3COOH có tên là acetic acid Phương án D: Sai vì CH3OH có tên là methanol. C âu 17: Tên thay thế của hydrocarbon có công thức cấu tạo CH3CH(CH3)CH2CH3 là A. 2-methylbutane. B. 3-methylbutane. C. 2,2,-dimethylpropane. D. 2-methylpentane. Đáp án: A P hương án B: Sai vì 3-methylbutane không có công thức cấu tạo phù hợp. P hương án C:Sai vì 2,2,-dimethylpropane có công thức cấu tạo là CH3-C(CH3)2-CH3 P hương án D: Sai vì 2-methylpentane có công thức cấu tạo là CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 Câu 18: Alkane (A) có công thức phân tử C5H12. (A) tác dụng với chlorine khi đun nóng chỉ tạo một dẫn x uất monochloro duy nhất. Công thức cấu tạo đúng của (A) là A. CH3CH2CH2CH3. B. CH3CH(CH3)CH2CH3. C. C(CH3)4. D. C(CH3)3C2H5. Đáp án: C Phương án A:Sai vì CH3CH2CH2CH3 tạo 3 dẫn xuất monochloro Phương án B:Sai vì CH3CH(CH3)CH2CH3 tạo 3 dẫn xuất monochloro. Phương án B: C(CH3)3C2H5 t ạo 3 dẫn xuất monochloro. C âu 19: Cho các alkene X và Y có công thức như sau: DeThi.edu.vn



