Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

docx 75 trang Đình Phong 20/11/2025 160
Bạn đang xem 25 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuyen_tap_16_de_thi_cuoi_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_8_ket_noi.docx

Nội dung text: Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án)

  1. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn D. Các điều kiện hay các phép so sánh Câu 8. Trong lập trình, biến được dùng để A. lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong khi thực hiện phép toán. B. lưu trữ giá trị không thể thay đổi trong khi thực hiện phép toán. C. lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình. D. lưu trữ giá trị không thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình. Câu 9. Trong chương trình Scratch, nhóm lệnh nào dùng để tạo biểu thức? A. Nhóm lệnh Các phép toán. B. Nhóm lệnh Hiển thị. C. Nhóm lệnh Sự kiện. D. Nhóm lệnh Các biến số. Câu 10. Tập hợp giá trị của kiểu dữ liệu số trong ngôn ngữ lập trình Scratch là A. số nguyên và kí tự. B. số nguyên và số thập phân. C. hai giá trị True và False. D. kí tự và xâu kí tự. B/ THỰC HÀNH (5 ĐIỂM) Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch để tạo một chương trình thực hiện các yêu cầu sau: Câu 11: (2,0 điểm) Yêu cầu người dùng nhập vào số n. Câu 12: (2,0 điểm) Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh đầy đủ kiểm tra n là số chẵn hay số lẻ. (Ví dụ: Nhập n= 4 thì hiển thị “4 là số chẵn”) Câu 13: (1,0 điểm) Chạy chương trình và xem kết quả. * Lưu tệp với cú pháp: Tên HS.sb3 (Ví dụ: NguyenVanA.sb3) -----------HẾT----------- DeThi.edu.vn
  2. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN A/ TRẮC NGHIỆM (5.0 ĐIỂM) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A B D D C A B * HSKT trả lời đúng các câu TN 1, 2, 3, 4, 9 thì đạt kết quả phần trắc nghiệm. Mỗi câu đúng đạt 1 điểm. B/ THỰC HÀNH (5.0 ĐIỂM) Câu 11 Tạo được các biến số, tạo các khối lệnh nhập dữ liệu vào cho các 2.0 (2.0 điểm) biến. Sử dụng cấu trúc rẽ nhánh giải quyết bài toán theo đúng yêu cầu Câu 12 2.0 (2.0 điểm) Câu 13 Chạy chương trình và xem kết quả 1.0 (1.0 điểm) * HSKT thực hiện đúng các phần sau thì đạt kết quả. Câu Nội dung Điểm 11 Tạo được các biến số 2,0 (4,0 điểm) Tạo các khối lệnh nhập dữ liệu vào cho các biến. 2,0 12 Sử dụng được cấu trúc rẽ nhánh 1,0 (1,0 điểm) DeThi.edu.vn
  3. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 UBND HUYỆN NAM SÁCH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.75 ĐIỂM) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 19, mỗi câu hỏi chỉ chọn một đáp án đúng. (4.75 điểm) Câu 1: Chức năng biểu đồ trong phần mềm bảng tính thường được sử dụng để: A. Nhập dữ liệu B. Hiển thị dữ liệu dưới dạng hình ảnh trực quan C. Tính tổng dữ liệu D. Lọc dữ liệu Câu 2: Đâu là công cụ lọc dữ liệu trong phần mềm bảng tính? A. Sort B. AutoFilter C. Merge & Center D. Data Validation Câu 3: Khi giải bài toán thống kê số lượng học sinh đạt điểm giỏi, bạn có thể dùng hàm nào? A. SUM B. COUNTIF C. AVERAGE D. MIN Câu 4: Khi sao chép công thức =A1+5 từ ô B1 sang ô C1, công thức sẽ trở thành: A. =A1+5 B. =B1+5 C. =C1+5 D. =B2+5 Câu 5: Điểm khác biệt chính giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối trong bảng tính là gì? A. Địa chỉ tương đối không thể sử dụng trong công thức B. Địa chỉ tuyệt đối sẽ thay đổi khi sao chép, còn địa chỉ tương đối thì không C. Địa chỉ tương đối thay đổi theo vị trí khi sao chép, còn địa chỉ tuyệt đối thì giữ nguyên D. Địa chỉ tuyệt đối chỉ dùng để định dạng ô Câu 6: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối? A. A1 B. $A$1 C. A$1 D. $A1 Câu 7: Câu 11: Trong bảng điểm của lớp, bạn có công thức =C2*D2 ở ô E2 để tính tổng điểm. Khi sao chép công thức này xuống các dòng bên dưới, bạn nên dùng loại địa chỉ nào? A. Địa chỉ tuyệt đối để giữ nguyên dòng B. Địa chỉ tương đối để công thức thay đổi theo từng học sinh C. Địa chỉ hỗn hợp để cố định tất cả các ô D. Không cần dùng địa chỉ, chỉ cần nhập tay Câu 8: Trong bảng tính tính thuế suất theo tỉ lệ cố định, bạn cần nhân mỗi doanh thu trong cột C với một tỉ lệ thuế đặt ở ô G1. Bạn nên viết công thức ở D2 như thế nào để sao chép xuống các dòng khác mà vẫn tính đúng? A. =C2*G1 B. =C2*$G$1 C. =C2+G1 D. =$C2*G1 DeThi.edu.vn
  4. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 9: Phần mềm trình chiếu có chức năng chính nào sau đây? A. Tính toán dữ liệu B. Tạo và trình bày các bài thuyết trình C. Chỉnh sửa ảnh chuyên sâu D. Quản lý tệp và thư mục Câu 10: Trong phần mềm soạn thảo văn bản, thao tác thêm đầu trang và chân trang được dùng để: A. Vẽ hình đồ họa B. Tạo hiệu ứng chuyển văn bản C. Hiển thị thông tin ở đầu hoặc cuối mỗi trang D. Thêm bảng biểu Câu 11: Để tạo một danh sách dạng liệt kê có dấu đầu dòng, em nên dùng tính năng nào? A. Bullets (Dấu đầu dòng) B. Font (Phông chữ) C. Insert (Chèn) D. Table (Bảng) Câu 12: Chức năng chèn liên kết đến video hoặc tài liệu khác trong phần mềm soạn thảo văn bản được gọi là gì? A. Format B. Clipboard C. Styles D. Hyperlink Câu 13: Trong một chương trình, biến được dùng để làm gì? A. Lưu trữ giá trị cố định trong suốt quá trình chạy chương trình B. Lưu trữ tên chương trình C. Lưu trữ giá trị có thể thay đổi trong quá trình chạy chương trình D. Hiển thị thông báo lỗi khi chạy chương trình Câu 14: Lan viết một chương trình nhập điểm hai môn Toán và Tin học rồi tính điểm trung bình. Trong trường hợp này, điểm trung bình là: A. Một kiểu dữ liệu B. Một hằng số C. Một lệnh nhập dữ liệu D. Một biểu thức tính toán Câu 15: Em muốn viết chương trình tính tuổi của một người dựa trên năm sinh nhập vào. Em nên dùng kiểu dữ liệu nào để lưu trữ năm sinh? A. Kiểu chuỗi (string) B. Kiểu logic (boolean) C. Kiểu số nguyên (integer) D. Kiểu danh sách (list) Câu 16: Nghề nghiệp nào dưới đây sử dụng ứng dụng tin học để tăng hiệu quả công việc? A. Bác sĩ B. Nông dân C. Giáo viên D. Cả A, B và C Câu 17: Nghề nào thuộc lĩnh vực tin học? A. Lập trình viên B. Bác sĩ C. Luật sư D. Kiến trúc sư DeThi.edu.vn
  5. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 18: Nghề nào sau đây liên quan đến ứng dụng tin học nhưng không phải nghề chuyên về tin học? A. Kỹ thuật viên sửa máy tính B. Nhân viên thiết kế đồ họa C. Lập trình viên phần mềm D. Kỹ sư phần mềm Câu 19: Việc sử dụng phần mềm quản lý bán hàng giúp nhân viên bán hàng: A. Học lập trình nhanh hơn B. Lập trình phần mềm riêng C. Làm việc nhanh chóng và chính xác hơn D. In hóa đơn thủ công II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (3.0 điểm) Trong mỗi ý A, B, C , D ở mỗi câu từ câu 20 đến câu 22 học sinh chọn Đúng (ghi Đ) hoặc Sai (ghi S). Câu 20. Em hãy cho biết những nhận định sau, nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai? A. Biến là đại lượng có giá trị có thể thay đổi trong quá trình chạy chương trình. B. Hằng số là giá trị cố định, không thể thay đổi trong suốt chương trình. C. Biểu thức trong lập trình chỉ có vai trò hiển thị nội dung ra màn hình. D. Khi viết chương trình tính chu vi hình chữ nhật, em cần dùng biến để lưu chiều dài và chiều rộng, sau đó sử dụng công thức tính toán và lệnh in ra kết quả. Câu 21. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? A. Kiểu dữ liệu giúp xác định loại giá trị mà biến hoặc hằng có thể lưu trữ. B. Biến và hằng có thể sử dụng thay thế cho nhau trong mọi trường hợp vì đều chứa dữ liệu.S C. Một chương trình là dãy các lệnh được sắp xếp để thực hiện một thuật toán. D. Em có thể mô tả quy trình tính điểm trung bình ba môn học bằng sơ đồ thuật toán và sau đó viết chương trình tương ứng để máy tính thực hiện. Câu 22. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai? A. Biến là một dòng lệnh giúp chương trình thực hiện lặp lại thao tác. B. Trong chương trình tính chu vi và diện tích, hằng số có thể được sử dụng để lưu giá trị số Pi (3.14). C. Sử dụng kiểu dữ liệu phù hợp giúp chương trình tính toán chính xác và tránh lỗi. D. Em có thể dùng biến để lưu chiều dài và chiều rộng khi viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật. III. TỰ LUẬN Câu 23. (0.75 điểm). Em hãy mô tả thuật toán cho một chương trình tính trung bình cộng của ba số. Câu 24. (0.75 điểm). Em hãy viết thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên cho bài toán sau: "Nhập vào một số nguyên, kiểm tra xem số đó là số chẵn hay số lẻ." Câu 25. (0.75 điểm). Một học sinh muốn viết chương trình trong Scratch để tính tổng điểm của ba môn khảo sát: Toán, Văn và Tiếng Anh. Bạn ấy nhập điểm cho từng môn, sau đó DeThi.edu.vn
  6. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn chương trình sẽ tính tổng điểm và thông báo kết quả. Tuy nhiên, khi chạy thử chương trình, các biến đều không nhận được giá trị nhập vào và không tính được tổng. Chương trình của bạn như sau: A. Em hãy giải thích vì sao chương trình không thực hiện được như mong muốn? B. Em hãy viết lại đúng các khối lệnh Scratch cần thiết để chương trình tính và hiển thị chính xác tổng điểm. -----------HẾT----------- DeThi.edu.vn
  7. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7.75 ĐIỂM) 1. 2. 3. A 4. B 5. C 6. B 7. B 8. B 9. B 10. C 11. A 12. D 13. C 14. D 15. C 16. D 17. A 18. B 19. C II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (3.0 điểm) Câu 20 a. Đ b. Đ c. S d. Đ Câu 21 a. Đ b. S c. Đ d. Đ Câu 22 a. S b. Đ c. Đ d. Đ III. TỰ LUẬN Câu 23: Thuật toán tính trung bình cộng của ba số Thuật toán tính trung bình cộng của ba số $a$, $b$, và $c$ được mô tả như sau: Bước 1: Nhập vào ba số $a$, $b$, và $c$ (Dữ liệu đầu vào). Bước 2: Tính tổng của ba số đó: $S = a + b + c$. Bước 3: Tính trung bình cộng (TBC) bằng cách chia tổng $S$ cho $3$: $\text{TBC} = S/3$. Bước 4: Xuất kết quả $\text{TBC}$ ra màn hình (Dữ liệu đầu ra). Bước 5: Kết thúc thuật toán. Câu 24: Thuật toán kiểm tra số chẵn/lẻ Thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên để kiểm tra một số nguyên $N$ là số chẵn hay số lẻ: Bước 1: Nhập vào một số nguyên $N$. Bước 2: Kiểm tra phần dư của phép chia $N$ cho $2$ (sử dụng phép toán $\bmod$): $R = N \bmod 2$. Bước 3: So sánh giá trị của $R$: - Nếu $R$ bằng 0, thì thông báo "$N$ là số chẵn". - Ngược lại (tức là $R$ bằng 1), thì thông báo "$N$ là số lẻ". Bước 4: Kết thúc thuật toán. Câu 25: Phân tích và sửa lỗi chương trình Scratch A. Giải thích vì sao chương trình không thực hiện được Chương trình không thực hiện được vì đã sử dụng sai cách khối lệnh nhập liệu. 1. Khối lệnh "hỏi..." dùng để hiển thị hộp thoại nhập dữ liệu, nhưng giá trị người dùng nhập vào được lưu tạm thời trong biến hệ thống "trả lời" (answer), chứ không tự động gán vào biến Toan, Van, Anh. 2. Ngay sau khối "hỏi...", chương trình lại thực hiện khối lệnh "đặt [biến] thành 0". Khối lệnh này ghi đè giá trị của các biến Toan, Van, và Anh về 0, khiến cho mọi phép tính sau đó (tính tổng) đều cho kết quả là $0 + 0 + 0 = 0$. DeThi.edu.vn
  8. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Để lấy được giá trị nhập vào, học sinh cần phải sử dụng khối lệnh "trả lời" và gán nó vào biến. B. Viết lại đúng các khối lệnh Scratch Để chương trình tính toán và hiển thị chính xác, cần sử dụng khối lệnh "đặt [biến] thành trả lời" ngay sau mỗi lần hỏi để gán giá trị nhập vào cho biến tương ứng. Các khối lệnh đúng cần thiết là: Khối lệnh Chức năng khi bấm vào lá cờ xanh Bắt đầu chương trình. hỏi Nhập điểm môn Toán và chờ Nhắc người dùng nhập điểm Toán. đặt Toan thành trả lời Lấy giá trị vừa nhập và gán vào biến Toan. hỏi Nhập điểm môn Văn và chờ Nhắc người dùng nhập điểm Văn. đặt Van thành trả lời Lấy giá trị vừa nhập và gán vào biến Van. hỏi Nhập điểm môn Tiếng Anh và chờ Nhắc người dùng nhập điểm Tiếng Anh. đặt Anh thành trả lời Lấy giá trị vừa nhập và gán vào biến Anh. đặt TongDiem thành Toan + Van + Anh Tính tổng điểm. nói Tổng điểm của bạn là: nối TongDiem Hiển thị kết quả (Sử dụng khối nối để kết hợp trong 2 giây văn bản và biến). DeThi.edu.vn
  9. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 Phút (không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1. Dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. Học sinh điền phương án đúng nhất vào bảng sau: Câu 1. Câu lệnh điều khiển nhân vật Di chuyển 10 bước, xoay phải 15 độ được lặp lại bao nhiêu lần? A. 3 B. 10 C. 15 D. Không xác định Câu 2: Phương án nào sau đây là sai: A. Ở chế độ Slide, em không thể thêm được đầu trang. B. Ở chế độ Notes and Handouts (chế độ in nội dung bài trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. C. Trong cửa sổ Header and Footer chọn lệnh Apply để áp dụng cho các trang chiếu đang được chọn. D. Trong cửa sổ Header and Footer chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu. Câu 3: Hãy chọn phương án đúng? A. Nháy chuột chọn Design/Themes để sử dụng bản mẫu có sẵn. B. Nháy chuột chọn Design/Themes để áp dụng một mẫu định dạng có sẵn. C. Nháy chuột chọn File/Insert để sử dụng một bản mẫu có sẵn D. Nháy chuột chọn File/New để áp dụng một mẫu định dạng có sẵn. Câu 4: Cho biểu thức tính chỉ số BMI của cơ thể như hình sau Biểu thức này trả lại giá trị thuộc kiểu dữ liệu nào? A. Kiểu số B. Kiểu xâu kí tự C. Kiểu logic D. Không xác định DeThi.edu.vn
  10. Tuyển tập 16 Đề thi cuối học kì 2 môn Tin học Lớp 8 Kết Nối Tri Thức (Kèm đáp án) - DeThi.edu.vn Câu 5: Bạn An muốn tạo chương trình tính diện tích hình chữ nhật theo công thức s=a*b. Bạn cần sử dụng bao nhiêu biến? A. Sử dụng 2 biến a và b để lưu giá trị chiều dài và chiều rộng B. Sử dụng 2 biến s và b để lưu giá trị diện tích và chiều rộng C. Sử dụng 2 biến s và a để lưu giá trị diện tích và chiều dài D. Sử dụng 3 biến s,a,b để lưu giá trị diện tích, chiều dài và chiều rộng Câu 6: Phần mở rộng của bản mẫu (Template) là A. .docx B. .xlsx C. .potx D. .exe Câu 7. Câu lệnh dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào? A. Cấu trúc tuần tự B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu C. Cấu trúc lặp D. Cấu trúc rẽ nhánh đầy đủ Câu 8. Em hãy sắp xếp lại các bước để thêm đầu trang vào bài trình chiếu sao cho đúng a) Nháy chuột chọn Insert b) Trong nhóm lệnh Text chọn lệnh header and footer c) Nháy chuột chọn Apply to All để thêm đầu trang vào tất cả các trang trong bài trình chiếu. d) Trong cửa sổ Header and Footer chọn trang Notes and Handout e) Nhập nội dung muốn xuất hiện ở đầu trang vào ô bên dưới mục Header f) Nháy chuột vào ô đứng trước mục Header để đánh dấu chọn A. b,a,d,f,c,e B. d,a,f,c,b,e C. a,d,f,b,c,e D. a,b,d,f,e,c Câu 9: Với trường hợp nhân vật di chuyển theo đường đi là một tam giác đều thì góc quay của nhân vật khi đi hết một cạnh là A. 360° B. 90° C. 120° D. 0° Câu 10: Chương trình máy tính là gì? A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới. B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán. C. Là bước thực hiện công việc đó. D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới. Câu 11: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng DeThi.edu.vn