Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án)

docx 186 trang Thái Huy 21/02/2024 2475
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_24_de_thi_vat_li_thpt_quoc_gia_2023_co_dap_an.docx

Nội dung text: Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án)

  1. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn DeThi.edu.vn
  2. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 201 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i I0cos t với I0 0 . Đại lượng I0 được gọi là A. cường độ dòng điện cực đại B. tần số góc của dòng điện C. cường độ dòng điện hiệu dụng D. pha ban đầu của dòng điện Câu 2: Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R. Công suất tỏa nhiệt trên R là I A. P RI 2 B. P R2 I C. D. P IR R Câu 3: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc  , biên độ s0 và pha ban đầu là . Phương trình dao động của con lắc là A. s s0cos t  B. s s0cos t C. s cos t s0 D. S cos s0t Câu 4: Biết h là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số f là A. 3hf B. hf C. 2hf D. 4hf Câu 5: Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn A. số nuclonB. khối lượng nghỉC. số notronD. động năng Câu 6: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. mạch biến điệuB. anten thu C. mạch tách sóngD. loa Câu 7: Một sóng âm có chu kì T. Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sau đây? 2 T T 1 A. f B. f C. f D. f T 2 T Câu 8: Tia tử ngoại có cùng bản chất với A. Tia  B. Tia X C. Tia D. Tia  Câu 9: Một máy biến áp lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2 . Công thức nào sau đây là đúng? U N U N U N U N A. 2 1 B. 2 1 C. 2 2 D. 2 2 U1 2N2 U1 N2 U1 N1 U1 2N1 Câu 10: Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong DeThi.edu.vn
  3. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn một chu kì? A. tần số của sóngB. tốc độ của sóngC. biên độ của sóngD. bước sóng Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A A1 A2 B. A A2 C. A A1 D. A A1 A2 Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 2 2 A. Z ZC ZL R B. Z R ZL ZC C. Z R ZL ZC D. 2 2 Z ZC ZL R Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó dao động với biên độ A. nhỏ nhất B. bằng nửa bước sóng C. lớn nhấtD. bằng một bước sóng Câu 14: Quang phổ liên tục A. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng B. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau C. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích Câu 15: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính định hướng cao B. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ C. Tia laze có tính kết hợp caoD. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn Câu 16: Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? A. hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống B. hạt tải điện trong kim loại là các electron tự do C. hạt tải điện trong chất bán dẫn là các electron tự do và lỗ trống D. hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D . Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối xk được xác định bằng công thức nào sau đây? 1 D 1 D A. xk k ; k 0, 1, 2, B. xk k ; k 0, 1, 2, 5 a 3 a D 1 D C. xk k ; k 0, 1, 2, D. xk k ; k 0, 1, 2, a 2 a DeThi.edu.vn
  4. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 18: Tia là dòng các 4 A. hạt nhân 2 He B. hạt pozitron C. hạt electron D. hạt notron Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất cos của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? Z Z R 2R A. cos B. cos C. cos D. cos R 2R Z Z Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. hướng ra xa vị trí cân bằng B. ngược chiều với chiều chuyển động của vật C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật D. hướng về vị trí cân bằng Câu 21: Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch axit HCl trong nướcB. Kim loại đồng C. Dung dịch muối NaCl trong nước D. Cao su Câu 22: Dao động cưỡng bức có A. biên độ không đổi theo thời gian B. biên độ giảm dần theo thời gian C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bước D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức Câu 23: Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? A. 10 Hz B. 5000 Hz C. 30000 Hz D. 5 Hz Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m , dao động điều hòa tại nơi có g 9,8 m / s2 . Tần số góc dao động của con lắc là A. 0,319rad / s B. 0,498rad / s C. 3,13rad / s D. 9,80rad / s 222 Câu 25: Số nuclon không mang điện có trong một hạt nhân 86 Rn là A. 308B. 86C. 136D. 222 0,2 Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20Ω B. 20 2Ω C. 10Ω D. 10 2Ω Câu 27: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm . Lấy h 6,625.10 34 J.s;c 3.108 m / s và 1eV 1,6.10 19 J . Mỗi photon của ánh sáng này mang năng lượng A. 1,88eV B. 3,00eV C. 4,80eV D. 5,33eV DeThi.edu.vn
  5. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m . Trên màn khoảng vân đo được là 1,05 mm . Giá trị của  là A. 0,6m B. 0,5m C. 0,4m D. 0,7m Câu 29: Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm O bán kính 5,8 cm. Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại O cảm ứng từ có độ lớn 2,6.10 -5 T. Giá trị của I là A. 7,5 AB. 3,8 AC. 1,2 A D. 2,4 A . Câu 30: Một mạch dao động lý tưởng có tần số dao động riêng là 2,0 MHz. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,0 s B. 2,0s C. 0,5s D. 0,5 s Câu 31: Một tụ điện có điện dung 45F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2mH thành mạch dao động lý tưởng. Chọn t 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm t ms , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,16 A. Giá trị của E gần nhất với giá trị 20 nào sau đây? A. 2,0 V B. 1,5 V C. 2,5 V D. 1,0 V Câu 32: Một sợi dây căng ngang có hai đầu A, B cố định. M là một điểm trên dây với MA = 20 cm . Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 36 cm và trong khoảng MN có 5 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 108 cm B. 144 cm C. 126 cm D. 117 cm Câu 33: Đặt điện áp uAB 120 2cos 100 t / 6 V ( t tính bằng s ) vào hai đầu đoạn mạch AB như 200 hình bên. Biết điện trở R 50Ω , tụ điện có C F , cuộn cảm thuận có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi đó điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là A. uC 120 2cos 100 t / 3 V B. uC 120cos 100 t / 3 V C. uC 120cos 100 t / 2 V D. uC 120 2cos 100 t / 2 V Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có DeThi.edu.vn
  6. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn g 9,87 m / s2 . Chọn t 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ t 0 , vật đi qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 25 ở thời điểm A. 21,75 s B. 10,95 s C. 22,65 s D. 11,85 s Câu 35: Đặt điện áp u 200 2cos100 t (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn 2 100 cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha / 6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. 2 AB. 2 A C. 2 2 A D. 1 A Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 100 N / m và vật M khối lượng 400 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc 2 theo M , sau đó thả nhẹ M . Sau khi thả M một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M . Biết 15 rằng trước khi rời khỏi M thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 2 N . Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g 10 m / s2 và 2 10 . Sau khi N rời khỏi M,M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là A. 9,0 cm B. 12,0 cm C. 11,0 cm D. 10,0 cm Câu 37: Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 710 nm để dùng trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm gấp đôi khoảng cách từ M đến vẫn sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 710 nm , quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 480 nm . Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại N,0 là bước sóng ngắn nhất. Giá trị của 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 415 nm B. 395 nm C. 405 nm D. 425 nm Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A,B,C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB BC . Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 7 điểm cực đại giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là A. 18B. 16C. 20D. 14 Câu 39: Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t 0) , có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y . Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. DeThi.edu.vn
  7. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm t2 4,2t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 7. Tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ban đầu là A. 0,35B. 0,70C. 0,30D. 0,65 Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB , đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t . Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị f0 thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120 Hz B. 80 Hz C. 140 HzD. 100 Hz HẾT ĐÁP ÁN 1.A 2.A 3.A 4.B 5.D 6.A 7.A 8.C 9.A 10.C 11.B 12.C 13.A 14.A 15.C 16.C 17.D 18.D 19.D 20.C 21.B 22.D 23.A 24.D 25.B 26.B 27.D 28.B 29.D 30.D 31.C 32.D 33.C 34.C 35.B 36.C 37.D 38.B 39.B 40.C DeThi.edu.vn
  8. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 202 Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 223 Câu 1. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn. C. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ. D. Tia laze có tính định hướng cao. Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng. Câu 3. Quang phổ liên tục A. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng. C. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau. D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. Câu 4. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R . Công suất tỏa nhiệt trên R là I A. P RI 2 . B. P R2 I .C. P .D. P RI . R Câu 5. Tia là dòng các 4 A. hạt nhân 2 He . B. hạt pôzitron. C. hạt nơtron. D. hạt êlectron. Câu 6. Tia tử ngoại có cùng bản chất với A. tia  . B. tia . C. tia  . D. tia X . Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ A. bằng một bước sóng. B. nhỏ nhất. C. bằng nửa bước sóng. D. lớn nhất. Câu 8. Một sóng âm có chu kì T . Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sau đây? 1 T 2 T A. f B. f . C. f . D. f . T T 2 Câu 9. Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch axit HCl trong nước. B. Kim loại đồng. C. Cao su. D. Dung dịch muối NaCl trong nước. Câu 10. Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì? A. Tần số của sóng. B. Bước sóng. C. Biên độ của sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Câu 11. Dao động cưỡng bức có A. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.B. biên độ không đổi theo thời gian. C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 12. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i I0 cos(t ) với I0 0 . Đại lượng I 0 được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Câu 13. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U 2 . Công thức nào sau đây đúng? U N U N U N U N A. 2 2 B. 2 1 C. 2 1 . D. 2 2 . U1 2N1 U1 N2 U1 2N2 U1 N1 DeThi.edu.vn
  9. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 14. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc  , biên độ s0 và pha ban đầu là . Phương trình dao động của con lắc là A. s  cos t s0 . B. s  cos s0t . C. s s0 cos(t ) . D. s s0 cos( t ) . Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D . Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối xk được xác định bằng công thức nào sau đây? D 1 D A. xk k ;(k 0, 1, 2,) B. xk k ;(k 0, 1, 2,) . a 5 a 1 D 1 D C. xk k ;(k 0, 1, 2,) . D. xk k ;(k 0, 1, 2,) . 2 a 3 a Câu 16. Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. động năng. D. khối lượng nghỉ. Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất (cos ) của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? Z Z 2R R A. cos B. cos C. cos . D. cos 2R R Z Z Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z L và Z C . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. Z ZC ZL R B. Z ZC ZL R 2 2 2 2 C. Z R ZL ZC . D. Z R ZL ZC . Câu 19. Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron tự do. B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là các êlectron tự do và lỗ trống. C. Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống. D. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm. Câu 20. Biết h là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số f là A. 2 hf. B. 3hf . C. hf. D. 4hf. Câu 21. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Loa. C. Anten thu. D. Mạch biến điệu. Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A A1 A2 . B. A A1 . C. A A1 A2 D. A A2 . 0,2 Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20 . B. 10 2 . C. 10 . D. 20 2 . Câu 24. Một mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là 2,0 MHz . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,0s . B. 0,5s . C. 0,5 s . D. 2,0 s . 222 Câu 25. Số nuclôn không mang điện có trong một hạt nhân 86 Rn là A. 136 B. 222. C. 86.D. 308. Câu 26. Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? DeThi.edu.vn
  10. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 30000 Hz . B. 5000 Hz . C. 5 Hz .D. 10 Hz . Câu 27. Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm O , bán kính 5,8 cm . Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại O cảm ứng từ có độ lớn 2,6.10 5 T .Giá trị của I là A. 2,4 A . B. 3,8 A . C. 1,2 A . D. 7,5 A. Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài 1,00 m , dao động điều hòa tại nơi có g 9,80 m / s2 . Tần số góc dao động của con lắc là A. 9,80rad / s . B. 3,13rad / s . C. 0,498rad / s . D. 0,319rad / s . Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m . Trên màn, khoảng vân đo được là 1,05 mm . Giá trị của  là A. 0,4m . B. 0,5m . C. 0,7m . D. 0,6m . Câu 30. Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm . Lấy h 6,625.10 34 J.s;c 3108 m / s và 1eV 1,6.10 19 J . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 5,33eV . B. 3,00eV. C. 1,88eV . D. 4,80eV . Câu 31. Đặt điện áp uAB 60 2 cos 100 t (V)(t tính bằng s) 6 vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R 25 , cuộn 푅 퐿 1 cảm thuần có L H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều 4 chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. uL 60 2 cos 100 t (V) B. uL 40 2 cos 100 t (V ) . 6 3 C. uL 40 2 cos 100 t (V) D. uL 60 2 cos 100 t (V) . 6 3 Câu 32. Một tụ điện có điện dung 4F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện độngE. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9mH thành mạch dao động lí tưởng. Chọn t 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm t 10 s , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,13 A . Giá trị củaE gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 V B. 3 V . C. 2 V . D. 4 V . Câu 33. Đặt điện áp u 100 2 cos(100 t)(V )(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm 1 200 thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 4 A. 2 A. B. 2 A . C. 2 2 A . D. 0,5 A . Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g 9,87 m/s2. Chọn t 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính từ t 0 , vật đi qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 23 ở thời điểm A. 10,05 s . B. 10,20 s . C. 19,95 s . D. 20,85 s. Câu 35. Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA 20 cm . Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm và trong khoảng MN có 6 nút sóng. Chiều dài sợi dây là DeThi.edu.vn
  11. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. 105 cm . B. 135 cm . C. 150 cm .D. 120 cm . Câu 36. Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t 0) , có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y . Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm t2 2,5t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 3. Tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ban đầu là A. 0,74 B. 0,37. C. 0,26. D. 0,63. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t . Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị f0 thì trong đọan mạch AB có cộng hường điện. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 퐿, 푅 (H1) (H2) 25,0 푡 (ms) A. 70 Hz .B. 85 Hz .C. 110 Hz .D. 95 Hz . Câu 38. Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 750 nm để dùng trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm gấp ba lần khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 750 nm , quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 560 nm. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại N,0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 735 nm . B. 695 nm . C. 715 nm . D. 675 nm . Câu 39. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A, B, C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB BC . Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 8 điểm cực tiểu giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là A. 12. B. 16. C. 14. D. 18. Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 50 N / m và vật M khối lượng 200 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc theo M , sau đó thả nhẹ 2 M . Sau khi thả M một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M . Biết rằng trước khi rời khỏi 15 M thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 0,5 N. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g 10 m / s2 và 2 10. Sau khi N rời khỏi M, M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là lmax . Giá trị lmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,0 cm . B. 9,0 cm . C. 10,5 cm . D. 9,5 cm . DeThi.edu.vn
  12. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CHI TIẾT THAM KHẢO Câu 1. Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính kết hợp cao. B. Tia laze là chùm sáng có cường độ lớn. C. Tia laze là chùm ánh sáng trắng hội tụ. D. Tia laze có tính định hướng cao. Hướng dẫn giải Tia laze là chùm ánh sáng đơn sắc, song song. Chọn C Câu 2. Một con lắc lò xo gồm lò xo và vật nhỏ đang dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng lên vật luôn A. ngược chiều với chiều chuyển động của vật.B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. C. hướng ra xa vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí cân bằng. Hướng dẫn giải Với mọi vật dao động, lực kéo về tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng. Chọn D Câu 3. Quang phổ liên tục A. gồm các vạch màu riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. B. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng. C. gồm các vân sáng và tối xen kẽ, song song và cách đều nhau. D. do các chất khí hoặc hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích. Hướng dẫn giải Quang phổ liên tục là một dải sáng có màu liên tục từ đỏ đến tím, do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn, phát ra khi bị nung nóng. Chọn B Câu 4. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R . Công suất tỏa nhiệt trên R là I A. P RI 2 . B. P R2 I .C. P . D. P RI . R Hướng dẫn giải Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R khi có dòng điện cường độ I chạy qua là P RI 2 . Chọn A Câu 5. Tia là dòng các 4 A. hạt nhân 2 He . B. hạt pôzitron. C. hạt nơtron. D. hạt êlectron. Hướng dẫn giải 4 Tia là dòng các hạt nhân 2 He . Chọn A Câu 6. Tia tử ngoại có cùng bản chất với A. tia  . B. tia . C. tia  . D. tia X . Hướng dẫn giải Bản chất của tia tử ngoại và tia X là sóng điện từ. Chọn D Câu 7. Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ A. bằng một bước sóng. B. nhỏ nhất. C. bằng nửa bước sóng. D. lớn nhất. Hướng dẫn giải Với sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, bụng sóng là các điểm trên dây mà phần tử ở đó luôn dao động với biên độ lớn nhất. Chọn D Câu 8. Một sóng âm có chu kì T . Tần số f của sóng được tính bằng công thức nào sau đây? DeThi.edu.vn
  13. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 T 2 T A. f B. f . C. f . D. f . T T 2 Hướng dẫn giải 1 Sóng âm có chu kì T thì tần số của nó là f . T Chọn A Câu 9. Vật (chất) nào sau đây không dẫn điện? A. Dung dịch axit HCl trong nước. B. Kim loại đồng. C. Cao su. D. Dung dịch muối NaCl trong nước. Hướng dẫn giải Cao su là chất cách điện phổ biến. Chọn C Câu 10. Đại lượng nào sau đây của sóng luôn có giá trị bằng quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì? A. Tần số của sóng. B. Bước sóng. C. Biên độ của sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Hướng dẫn giải Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì bằng bước sóng. Chọn B Câu 11. Dao động cưỡng bức có A. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.B. biên độ không đổi theo thời gian. C. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. biên độ giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn giải Dao động cưỡng bức (khi ổn định) có biên độ không đổi theo thời gian. Chọn B Câu 12. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i I0 cos(t ) với I0 0 . Đại lượng I0 được gọi là A. cường độ dòng điện hiệu dụng. B. cường độ dòng điện cực đại. C. pha ban đầu của dòng điện. D. tần số góc của dòng điện. Hướng dẫn giải I0 được gọi là cường độ dòng điện cực đại. Chọn B Câu 13. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2 . Công thức nào sau đây đúng? U N U N U N U N A. 2 2 B. 2 1 C. 2 1 . D. 2 2 . U1 2N1 U1 N2 U1 2N2 U1 N1 Hướng dẫn giải U N Công thức áp dụng cho máy biến áp lý tưởng là 2 2 . U1 N1 Chọn D Câu 14. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với tần số góc  , biên độ s0 và pha ban đầu là . Phương trình dao động của con lắc là A. s  cos t s0 . B. s  cos s0t . C. s s0 cos(t ) . D. s s0 cos( t ) . Hướng dẫn giải Phương trình ly độ dài của con lắc đơn là s s0 cos(t ) . Chọn C DeThi.edu.vn
  14. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 15. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D . Trên màn, tính từ vị trí vân sáng trung tâm, vị trí vân tối xk được xác định bằng công thức nào sau đây? D 1 D A. xk k ;(k 0, 1, 2,) B. xk k ;(k 0, 1, 2,) . a 5 a 1 D 1 D C. xk k ;(k 0, 1, 2,) . D. xk k ;(k 0, 1, 2,) . 2 a 3 a Hướng dẫn giải 1 D Vị trí vân tối trên màn giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là xk k ;(k 0, 1, 2,) . 2 a Chọn C Câu 16. Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. động năng. D. khối lượng nghỉ. Hướng dẫn giải Trong mọi phản ứng hạt nhân, luôn có bảo toàn số nuclôn. Chọn A Câu 17. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z . Hệ số công suất (cos ) của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? Z Z 2R R A. cos B. cos C. cos . D. cos 2R R Z Z Hướng dẫn giải R Hệ số công suất của đoạn mạch RLC là cos . Z Chọn D Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC . Tổng trở Z của đoạn mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 2 2 2 2 A. Z ZC ZL R B. Z ZC ZL R 2 2 2 2 C. Z R ZL ZC . D. Z R ZL ZC . Hướng dẫn giải 2 2 Tổng trở của đoạn mạch RLC là Z R ZL ZC . Chọn D Câu 19. Khi nói về hạt tải điện trong các môi trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Hạt tải điện trong kim loại là các êlectron tự do. B. Hạt tải điện trong chất bán dẫn là các êlectron tự do và lỗ trống. C. Hạt tải điện trong chất khí là các lỗ trống. D. Hạt tải điện trong chất điện phân là các ion dương và ion âm. Hướng dẫn giải Hạt tải điện trong chất khí là các ion âm, ion dương và electron. Chọn C Câu 20. Biết h là hằng số Plăng. Theo giả thuyết Plăng thì lượng năng lượng mà mỗi lần một nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay phát xạ ánh sáng đơn sắc có tần số f là A. 2hf .B. 3hf . C. hf . D. 4hf . Hướng dẫn giải Một lượng tử năng lượng có giá trị bằng  hf . DeThi.edu.vn
  15. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn C Câu 21. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch tách sóng. B. Loa. C. Anten thu. D. Mạch biến điệu. Hướng dẫn giải Mạch biến điệu có trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản. Chọn D Câu 22. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1 và A2 . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có thể nhận giá trị lớn nhất là A. A A1 A2 . B. A A1 . C. A A1 A2 D. A A2 . Hướng dẫn giải Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị lớn nhất là A A1 A2 Chọn A 0,2 Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là A. 20 . B. 10 2 . C. 10 . D. 20 2 . Hướng dẫn giải 0,2 Z 2 fL 2 .50. 20 Ω . L Chọn A Câu 24. Một mạch dao động lí tưởng có tần số dao động riêng là 2,0 MHz . Chu kì dao động riêng của mạch là A. 2,0μs . B. 0,5μs . C. 0,5 s . D. 2,0 s . Hướng dẫn giải 1 1 T 0,5.10 6 s 0,5 μs . f 2.106 Chọn B 222 Câu 25. Số nuclôn không mang điện có trong một hạt nhân 86 Rn là A. 136 B. 222.C. 86. D. 308. Hướng dẫn giải Nuclôn không mang điện là nơ-tron: N A Z 222 86 136 . Chọn A Câu 26. Âm có tần số nào sau đây là siêu âm? A. 30000 Hz . B. 5000 Hz . C. 5 Hz .D. 10 Hz . Hướng dẫn giải Siêu âm có tần số lớn hơn 20 000 Hz. Chọn A Câu 27. Một đoạn dây dẫn uốn thành một vòng tròn tâm O , bán kính 5,8 cm . Khi cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong vòng dây thì dòng điện này gây ra tại O cảm ứng từ có độ lớn 2,6.10 5 T .Giá trị của I là A. 2,4 A . B. 3,8 A . C. 1,2 A . D. 7,5 A. Hướng dẫn giải I B.R 2,6.10 5.5,8.10 2 B 2 .10 7. I 2,4 A . R 2 .10 7 2 .10 7 Chọn A DeThi.edu.vn
  16. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 28. Một con lắc đơn có chiều dài 1,00 m , dao động điều hòa tại nơi có g 9,80 m / s2 . Tần số góc dao động của con lắc là A. 9,80rad / s . B. 3,13rad / s . C. 0,498rad / s . D. 0,319rad / s . Hướng dẫn giải g 9,8  3,13 rad / s . l 1 Chọn B Câu 29. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,5 m . Trên màn, khoảng vân đo được là 1,05 mm . Giá trị của  là A. 0,4μm . B. 0,5μm . C. 0,7μm . D. 0,6μm . Hướng dẫn giải D ia 1,05 1 Không cần đổi đơn vị: i  0,7 μm . a D 1,5 Chọn C Câu 30. Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 660 nm . Lấy h 6,625.10 34 J.s ; c 3108 m / s và 1eV 1,6.10 19 J . Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 5,33eV . B. 3,00eV . C. 1,88eV . D. 4,80eV . Hướng dẫn giải hc 1,9875.10 25  1,88 eV .  660.10 9.1,6.10 19 Chọn C Câu 31. Đặt điện áp uAB 60 2 cos 100 t (V)(t tính bằng s) vào hai 6 đầu đoạn mạch AB như hình bên. Biết điện trở R 25 , cuộn cảm thuần 1 có L H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn 4 mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. uL 60 2 cos 100 t (V) B. uL 40 2 cos 100 t (V ) . 6 3 C. uL 40 2 cos 100 t (V) D. uL 60 2 cos 100 t (V) . 6 3 Hướng dẫn giải 푈 2 2 Ta có: 푈 = 2 2. 푅 + 푍퐿 푅 + (푍퐿 ― 푍 ) - Điều chỉnh C để UAM đạt cực đại, khi đó ZL = ZC = 25Ω⟹ Cộng hưởng⟹ 푅 = ⟹푖 = 푅 = = 2,4 2 표푠 100 푡 ― 푅 푅 6 2 2 Mặt khác ta có: 푈퐿 = 25푖.2,4 ∠ ― 6 = 60 ∠3 Chọn D Câu 32. Một tụ điện có điện dung 4F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện độngE. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9mH thành mạch dao động lí tưởng. Chọn t 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm t 10 s , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,13 A . Giá trị củaE gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1 V B. 3 V . C. 2 V . D. 4 V . Hướng dẫn giải DeThi.edu.vn
  17. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Ta có: = 2 0,9.10―3.4.10―6 = 1,2 .10―4푠. 0 Từ thời điểm t1 = 0 (i1 = 0) đến thời điểm 푡2 = 10 휇푠 = 12 ⇒|푖2| = 0,13 = 2 ⇒ 0 = 0,26 Ta có: = 퐿 = 3,9 E 0 Chọn D Câu 33. Đặt điện áp u 100 2 cos(100 t)(V )(t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm 1 200 thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 4 A. 2 A. B. 2 A . C. 2 2 A . D. 0,5 A . Hướng dẫn giải Ta có: 푍퐿 = 100Ω;푍 = 50Ω - Do điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch và 푍 > 푍 4 퐿 100 푍퐿 ― 푍 2 ⇒휑 = 4. Mặt khác: 푡 푛휑 = 푅 ⇒푅 = 50Ω⇒ = 502 + (100 ― 50)2 = Chọn B Câu 34. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80 tại nơi có g 9,87 m/s2. Chọn t 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính từ t 0 , vật đi qua vị trí có li độ góc 40 lần thứ 23 ở thời điểm A. 10,05 s . B. 10,20 s . C. 19,95 s . D. 20,85 s. Hướng dẫn giải 0,81 Ta có: = 2 ≈ 1,8푠. 9,87 0 Trong 1T vật qua vị trí có li độ góc 4 hai lần. Ta có lần thứ 23 = 22 + 1 ⇒푡 = 11 + 푡1 = 11 + 12 = 19,95푠. Chọn C Câu 35. Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA 20 cm . Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M . Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm và trong khoảng MN có 6 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 105 cm . B. 135 cm . C. 150 cm .D. 120 cm . Hướng dẫn giải   MA 20cm 2 6  Từ hình vẽ ta thấy AB 8. 120cm 2 Chọn D DeThi.edu.vn
  18. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 36. Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t 0) , có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y . Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm t2 2,5t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 3. Tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ban đầu là A. 0,74 B. 0,37. C. 0,26. D. 0,63. Hướng dẫn giải Gọi tại thời điểm ban đầu t=0 Số hạt nhân của X: N0X Số hạt nhân của Y: N0Y N0Y Tỉ số: a N0Y a.N0 X N0 X t T Số hạt nhân X còn lại tại thời điểm t là: N X N0 X .2 t t T T Số hạt nhân Y tại thời điểm t là: NY N0Y N0 X . 1 2 a.N0 X N0 X . 1 2 t1 T a 1 Tại thời điểm t1: N N 2 (1) Y X 2 2,5 t1 Tại thời điểm t : N 3.N 4. 2 T a 1 (2) 2 Y X Thế (1) vào (2) ta được a=0,26 Chọn C Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t . Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị f0 thì trong đọan mạch AB có cộng hường điện. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 퐿, 푅 (H1) (H2) 25,0 푡 (ms) A. 70 Hz .B. 85 Hz .C. 110 Hz .D. 95 Hz . Hướng dẫn giải 8 ô = 25 ms T 25.10 3 s  80 rad/s DeThi.edu.vn
  19. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 퐿, 푅 (H1) (3) (H2) (2) uMN 25,0 푡 (ms) (1) uNB uAB Từ đồ thị ta thấy đường (1) nhanh nhất uMN Mà uMN luôn sớm pha uNB nên đường (1) biểu diễn uMN , đường (2) biểu diễn uNB , đường (3) biểu diễn uAB Từ đồ thị ta có đường (1) sớm pha hơn đường (2) ; Đường (2) sớm pha hơn đường (3) ; U U nên ta có 4 4 rL R giản đồ vecto sau R ZrL x 2 Từ giản đồ ta có r ZL nên đặt r ZL x ZC x x x 2 x(2 2) L x 2 1 1 Ta có: 1  LC 0 463,39 f0 73,91Hz Z x(2 2) 2 2 LC C C Chọn A. Câu 38. Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 750 nm để dùng trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm gấp ba lần khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 750 nm , quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 560 nm. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại N,0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 735 nm . B. 695 nm . C. 715 nm . D. 675 nm . Hướng dẫn giải 560.D  .D Tại M chỉ có 2 bức xạ cho vân sáng thì x k . k . 2 560 k  k M 1 a 2 a 1 2 2 Ta lập bảng giá trị k1 1 2 3 4 k2 Không có Không có 4 3,5 5,04 Theo đề: xN 3xM k33 3.k1.560 k33 5040 k3 min 1 7 0,79 5040 3 max 0 720 nm k3 min Chọn C Câu 39. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A, B, C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB BC . Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 8 điểm DeThi.edu.vn
  20. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn cực tiểu giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực tiểu giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là A. 12. B. 16. C. 14. D. 18. Hướng dẫn giải -Nếu đặt nguồn tại A và B: trên đoạn CD có 8 cực tiểu giao thoa C và D là cực đại giao thoa bậc 4 :CA CB 4 1 . -Nếu đặt nguồn tại B và C: thì A và D là cực đại giao thoa bậc k : AC AB k. 2 Từ (1) và (2) AB BC 4 k  2 Với tam giác vuông ABC thì AC 2 AB2 BC 2 BC 4 2 BC 2 BC 4 k  2 BC BC 2 2k. 8k k 0   Vì AB BC k 4 k 1;2;3. Bấm máy giải phương trình bậc 2 với các giá trị của k ta được BC 3,83;6;7,9  BC Với 7,9 thì số cực tiểu giao thoa trên BC lớn nhất bằng 16.  Chọn B Câu 40. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 50 N / m và vật M khối lượng 200 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc theo M , sau 2 đó thả nhẹ M . Sau khi thả M một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M . Biết rằng trước khi 15 rời khỏi M thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và 2 2 bằng 0,5 N. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g 10 m / s và 10. Sau khi N rời khỏi M, M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là lmax . Giá trị lmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,0 cm . B. 9,0 cm . C. 10,5 cm . D. 9,5 cm . Hướng dẫn giải Chuyển động của là M gồm 2 giai đoạn trong các trọng trường (biểu kiến) khác nhau, nhưng có cùng tần số k 2 2  5 rad / s và chu kì T s . m  5  2  F + GĐ1: s đầu tiên, M dao động điều hòa trong trọng trường biểu kiến g g ms . 15 1 m Khi N trượt xuống thì lực ma sát tác dụng lên nó hướng lên lực ma sát tác dụng lên M hướng xuống F 0,5 g g ms 10 12,5 m / s2 . 1 m 0,2 mg Do M dao động từ nghỉ, vị trí ban đầu lo xo không biến dạng nên A Δl 1 5 cm . 1 01 k Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở VTCB của M. DeThi.edu.vn
  21. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ― 2 ― 1 2 /3 0 0 1 = 2 1 2 1 2 2 T A Tại thời điểm t s thì M ở vị trí x 1 , khi đó lò xo dãn Δl Δl x 7,5 cm và vật có vận tốc 1 15 3 1 2 1 01 1 3 hướng xuống, độ lớn vận tốc v A 12,5 3 cm / s . 1 2 1 + GĐ2: sau đó, M dao động điều hòa trong trọng trường g . VTCB mới “bị kéo lên”, ở vị trí lò xo dãn mg Δl 4 cm . 02 k Chọn trục tọa độ thẳng đứng hướng xuống, gốc tọa độ ở VTCB lúc này của M thì trạng thái dao động của nó tại thời điểm N rời M là x2 Δl1 Δl02 3,5 cm và v2 v1 12,5 3 cm / s . 2 2 v2 Biên độ dao động mới là A2 x2 31 cm .  Độ biến dạng cực đại của lò xo là: Δlmax Δl02 A2 4 31 9,57 cm . Chọn D HẾT DeThi.edu.vn
  22. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 3 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề thi 203 Câu 1. Trong chân không, tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất? A. Tia X .B. Tia  .C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại. Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hęp tới vân sáng trung tâm có độ lớn bằng A. 0, 5 .B. 0. C.  .D. 1, 5 . Câu 3. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính bằng 4r0 là quỹ đạo A. L .B. M .C. N .D. K . Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trong miền giao thoa, M là một điểm cách hai nguồn sóng những khoảng d1 và d2 . Tại M có cực tiểu giao thoa khi 1 1 A. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) .B. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) . 2 4 1 C. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) .D. d2 d1 k;(k 0, 1, 2,) . 3 Câu 5. Sóng cực ngắn được sử dụng trong thông tin liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh do nó A. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.B. bị hấp thụ mạnh bởi không khí trong khí quyển. C. phản xạ rất tốt trên mặt đất. D. có khả năng xuyên qua tầng điện li. 2 x Câu 6. Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 2 t (cm) . Biên 5 độ của sóng là A. 2 cm .B. 0, 5 cm .C. 4 cm .D. 2, 5 cm . Câu 7. Dao động tắt dần có A. cơ năng không đổi theo thời gian.B. biên độ không đổi theo thời gian. C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 8. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng.B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng chàm.D. Ánh sáng đỏ. Câu 9. Dùng một nguồn điện một chiều tích điện cho một tụ điện. Khi hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện có độ lớn là U thì điện tích của tụ điện là Q . Điện dung C của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây? U Q A. C .B. C QU .C. C .D. C 2QU Q U Câu 10. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s s0 cos(t ) với  0 . Đại lượng  được gọi là A. tần số của dao động.B. biên độ dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động Câu 11. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? DeThi.edu.vn
  23. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 4 27 30 1 1 235 95 138 1 A. 2 He 13 Al 15 P 0 n .B. 0 n 92 U 39 Y 53 I 30 n . 14 14 0 2 3 4 1 C. 6 C 7 N 1 e . D. 1 H 1 H 2 He 0 n . Câu 12. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36m . Trong chân không, chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào tấm nhôm thì hiện tượng quang điện không xảy ra? A. 0,33m . B. 0,50m .C. 0, 25m .D. 0,30m Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t , điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uR ,uL ,uC và u . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. u uR uL uC .B. u uR uL uC .C. u uR uL uC .D. u uR uL uC . Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2 . Công thức nào sau đây đúng? U1 N2 U1 N1 1 A. U1U2 N1N2 .B. .C. .D. U1N1 . U2 N1 U2 N2 U2 N2 12 12 12 0 0 Câu 15. Hạt nhân 7 N phóng xạ  theo phản úng: 7 N 6 C 1 e 0  . Hạt nhân con của quá trình phóng xạ này là 0 12 0 12 A. 0 . B. 7 N .C. 1 e .D. 6 C. Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x 6 cos(2 t) (cm) . Biên độ dao động của con lắc là A. 2 cm .B. 6 cm .C. 12 cm .D. 12 cm . Câu 17. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 . Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. I 2I .B. I 0 .C. I 0 .D. I I 2 . 0 2 2 0 Câu 18. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau được biểu diển bằng hai vectơ quay có độ dài là A1 và A2 . Dao động tổng họp của hai dao động này được biểu diển bằng một vectơ quay có độ dài là A. A 2 A1 A2 . B. A 2 A1 A2 .C. A A1 A2 .D. A A1 A2 . Câu 19. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian t , điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là t I 1 A. q .B. q . C. q .D. q I t . I t I t Câu 20. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào sau đây của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Mức cường độ âm.D. Độ cao của âm Câu 21. Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây có giá trị bằng 1 ? A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. C. Đoạn mạch chỉ có điện trở. D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Câu 22. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các A. êlectron tự do.B. lỗ trống. C. phôtôn D. ion dương và ion âm. DeThi.edu.vn
  24. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A và công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 330 W . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,65.B. 0,50. C. 0,75.D. 0,11. Câu 24. Một sóng cơ hình sin có chu kì 0, 2 s lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là A. 0, 05 s .B. 0,1 s .C. 0,2 s.D. 0, 4 s . Câu 25. Trong chân không, tia màu vàng có bước sóng 580 nm . Tia có tần số gấp hai lần tần số của tia màu vàng có bước sóng trong chân không là A. 1740 nm B. 290 nm .C. 1160 nm .D. 870 nm . 4 Câu 26. Hạt nhân 2 He có khối lượng 4,0015 u. Lấy khối lượng của prôtôn và nơtrơn lần lượt là 1,0073 u và 2 4 1,0087 u với 1u 931,5Mev / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A.56,8 MeV.B. 7,1 MeV. C. 28,4 MeV.D. 14,2 MeV. Câu 27. Một con lắc đơn dao động với phương trình s 4 cos( t) (cm) (t tính bằng s). Tần số dao động của con lắc là A. 3,1 Hz.B. 2,0 Hz. C. 4,0 Hz.D. 0,5 Hz. Câu 28. Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Lấy h 6,625.10 34 J.s, c 3.108 m / s,1eV 1,6.10 19 J. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 0, 25 eV. B. 0,38 eV. C. 3,75 eV.D. 2,48 eV. Câu 29. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp cảm ứng tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là 2.10 5 s . Chu kỳ của sóng điện từ này là A. 8.10 5 s B. 6.10 5 s. C. 4.10 5 s. D. 2.10 5 s Câu 30. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong đọn dây thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có dộ lớn là 0,04 N. Giá trị của I là A.8 AB. 0,02 AC. 0,08 AD. 2,0 A Câu 31. Đặt điện áp = 100 2cos(100 푡)( ) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 3 Biết điện trở 푅 = 100 Ω, cuộn cảm thuần có = và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức là 푅 퐿 π π A. u = 200cos 100πt - (V) B. u = 200 2cos 100πt - (V) AN 3 AN 3 π π C. u = 200 2cos 100πt + (V) D. u = 200cos 100πt + (V) AN 3 AN 3 Câu 32. Một tụ điện có điện dung 45휇퐹 được điện tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH thành mạch dao dao động lí tưởng. Chọn t = 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm 푡 = 10휇푠, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,19 A. Giá trị của E gần nhất với giá trị nào sau đây? A.2,3 VB. 1,9 VC. 1,5 VD. 2,7 V Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 60 tại nơi có = 9,87 /푠2. Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ góc 30 lần thứ 23 ở thời điểm A.10,05 s.B. 20,85 s. C. 10,20 s.D. 19,95 s. DeThi.edu.vn
  25. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, 1 100 cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 và tụ điện có điện dung 휇퐹 mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2 và lệch pha 4 so với điện áo giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là A.200 V B. 100 2 V C. 100 V D. 200 2 V Câu 35. Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA = 22cm. Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 36 cm và trong khoảng MN có 6 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A.144 cmB. 126 cm C. 153 cmD. 162 cm Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật M khối lượng 100g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đầu vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc theo M, sau đó thả nhẹ 1 M. Sau khi thả M được một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M. Biết rằng trước khi rời khỏi 15 M, thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 1 N. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g 10m / s 2 ; 2 10.Sau khi M rời khỏi N, M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là Δ푙 . Giá trị Δ푙 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1 cm.B. 3,6 cm. C. 4,1 cm.D. 4,6 cm. Câu 37. Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t = 0), có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y. Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm 푡1, tỉ số giữa hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm 푡2 = 3,6푡1, tỉ số giữa hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 7. Tỉ số giữa hạt nhân Y và hạt nhân X ban đầu là A. 0,59.B. 0,17. C. 0,83.D. 0,41. Câu 38. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A, B, C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB > BC. Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 7 điểm cực đại giao thoa. Nếu đặt nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực đại giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là A. 17.B. 15. C. 19.D. 13. Câu 39. Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 710 nm để dùng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ điểm N đến vân sáng trung tâm gấp ba lần khoảng cách từ M tới vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 710 nm, quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 480 nm. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại 1, 휆0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của 휆0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 430 nm.B. 405 mm. C. 450 nm.D. 475 nm. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian 푡. Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị 0 thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? DeThi.edu.vn
  26. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 퐿, 푅 (H1) (H2) 15,0 푡 (ms) A. 120 Hz.B. 100 Hz. C. 80 Hz.D. 140 Hz. HẾT BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 203-NĂM 2023 BGD 1.D 2.B 3.A 4.A 5.D 6.C 7.D 8.D 9.C 10.C 11.D 12.B 13.D 14.C 15.D 16.B 17.C 18.C 19.D 20.B 21.C 22.D 23.C 24.B 25.B 26.C 27.D 28.D 29.C 30.D 31.C 32.C 33.B 34.B 35.A 36.B 37.B 38.D 39.B 40.A Hướng dẫn giải Câu 1. Trong chân không, tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất? A. Tia X .B. Tia  .C. Tia tử ngoại D. Tia hồng ngoại. Hướng dẫn Theo thang sóng điện từ chiều tăng của bước sóng là: tia gamma, tia X, tia tử ngoại, vùng asnt (tím tới đỏ), tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Chọn D. Câu 2. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hęp tới vân sáng trung tâm có độ lớn bằng A. 0, 5 .B. 0. C.  .D. 1, 5 . Hướng dẫn Ta có vân sáng thì hiệu đường đi thoả mãn: d2 d1 k(k 0, 1, 2, ) vân sáng trung tâm k =0 suy ra d2 – d1 0 Chọn B. Câu 3. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính bằng 4r0 là quỹ đạo A. L .B. M .C. N .D. K . Hướng dẫn 2 2 Ta có r n r0 4r0 n 4 n 2 quỹ đạo L Chọn A. Câu 4. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng  . Trong miền giao thoa, M là một điểm cách hai nguồn sóng những khoảng d1 và d2 . Tại M có cực tiểu giao thoa khi DeThi.edu.vn
  27. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 1 A. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) .B. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) . 2 4 1 C. d2 d1 k ;(k 0, 1, 2,) .D. d2 d1 k;(k 0, 1, 2,) . 3 Hướng dẫn Hai nguồn dao động cùng pha nên tại M có cực tiểu giao thoa khi (d d ) cos 2 1 0  (d d ) 2 1 k  2 d2 d1 (k 0,5) Chọn A. Câu 5. Sóng cực ngắn được sử dụng trong thông tin liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh do nó A. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.B. bị hấp thụ mạnh bởi không khí trong khí quyển. C. phản xạ rất tốt trên mặt đất. D. có khả năng xuyên qua tầng điện li. Hướng dẫn Sóng cực ngắn có năng lượng rất lớn, không bị tầng điện li hấp thụ, xuyên qua tầng điện li nên dùng thông tin vũ trụ, vô tuyến truyền hình. Chọn D. 2 x Câu 6. Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 2 t (cm) . Biên 5 độ của sóng là A. 2 cm .B. 0, 5 cm .C. 4 cm .D. 2, 5 cm . Hướng dẫn Biên độ của sóng là 4 cm. Chọn C. Câu 7. Dao động tắt dần có A. cơ năng không đổi theo thời gian.B. biên độ không đổi theo thời gian. C. biên độ tăng dần theo thời gian. D. cơ năng giảm dần theo thời gian. Hướng dẫn Định nghĩa dao động tắt dần là dao động có biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. Chọn D. Câu 8. Chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng.B. Ánh sáng lục C. Ánh sáng chàm.D. Ánh sáng đỏ. Hướng dẫn Chiết suất có giá trị nhỏ nhất với ánh sáng màu đỏ, lớn nhất với ánh sáng màu tím Chọn D. Câu 9. Dùng một nguồn điện một chiều tích điện cho một tụ điện. Khi hiệu điện thế giữa hai bàn tụ điện có độ lớn là U thì điện tích của tụ điện là Q . Điện dung C của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây? U Q A. C .B. C QU .C. C .D. C 2QU Q U Hướng dẫn Q Điện dung của tụ C được tính theo biểu thức C U DeThi.edu.vn
  28. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn C. Câu 10. Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s s0 cos(t ) với  0 . Đại lượng  được gọi là A. tần số của dao động.B. biên độ dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động Hướng dẫn Đại lượng  được gọi là tần số góc của dao động Chọn C. Câu 11. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 4 27 30 1 1 235 95 138 1 A. 2 He 13 Al 15 P 0 n .B. 0 n 92 U 39 Y 53 I 30 n . 14 14 0 2 3 4 1 C. 6 C 7 N 1 e . D. 1 H 1 H 2 He 0 n . Hướng dẫn Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hai 2 hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn. Chọn D. Câu 12. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36m . Trong chân không, chiếu bức xạ có bước sóng nào sau đây vào tấm nhôm thì hiện tượng quang điện không xảy ra? A. 0,33m . B. 0,50m .C. 0, 25m .D. 0,30m Hướng dẫn Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện là  0 Điều kiện KHÔNG xảy ra hiện tượng quang điện là  0 Chọn B. Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t , điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uR ,uL ,uC và u . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 2 2 A. u uR uL uC .B. u uR uL uC .C. u uR uL uC .D. u uR uL uC . Hướng dẫn Hệ thức đúng là: u uR uL uC Chọn D. Câu 14. Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2 . Công thức nào sau đây đúng? U1 N2 U1 N1 1 A. U1U2 N1N2 .B. .C. .D. U1N1 . U2 N1 U2 N2 U2 N2 Hướng dẫn U N Một máy biến áp lí tưởng có 1 1 U2 N2 Chọn C. 12 12 12 0 0 Câu 15. Hạt nhân 7 N phóng xạ  theo phản úng: 7 N 6 C 1 e 0  . Hạt nhân con của quá trình phóng xạ này là 0 12 0 12 A. 0 . B. 7 N .C. 1 e .D. 6 C. Hướng dẫn DeThi.edu.vn
  29. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 12 12 0 0 7 N 6 C 0  1 e 12  Hạt nhân con là 6 C Chọn D. Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x 6 cos(2 t) (cm) . Biên độ dao động của con lắc là A. 2 cm .B. 6 cm .C. 12 cm .D. 12 cm . Hướng dẫn Biên độ dao động là 6 cm Chọn B. Câu 17. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 . Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. I 2I .B. I 0 .C. I 0 .D. I I 2 . 0 2 2 0 Hướng dẫn I Giá trị hiệu dụng I 0 2 Chọn C. Câu 18. Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau được biểu diển bằng hai vectơ quay có độ dài là A1 và A2 . Dao động tổng họp của hai dao động này được biểu diển bằng một vectơ quay có độ dài là A. A 2 A1 A2 . B. A 2 A1 A2 .C. A A1 A2 .D. A A1 A2 . Hướng dẫn Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau A A1 A2 Chọn C. Câu 19. Dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian t , điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là t I 1 A. q .B. q . C. q .D. q I t . I t I t Hướng dẫn q Ta có I q I. t t Chọn D. Câu 20. Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn viôlon và một chiếc kèn săcxô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào sau đây của âm? A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Mức cường độ âm.D. Độ cao của âm Hướng dẫn Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng sinh lý của âm: âm sắc , do Các dụng cụ phát ra có âm sắc khác nhau. Chọn B. Câu 21. Hệ số công suất của đoạn mạch điện xoay chiều nào sau đây có giá trị bằng 1 ? A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. C. Đoạn mạch chỉ có điện trở. DeThi.edu.vn
  30. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn D. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Hướng dẫn R Cos = 1 R Z mạch chỉ chứa R hoặc mạch RLC trong trường hợp cộng hưởng. Z R thì hệ số công suất cos 1 R Chọn C. Câu 22. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các A. êlectron tự do.B. lỗ trống. C. phôtôn D. ion dương và ion âm. Hướng dẫn Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương và ion âm. Chọn D. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 A và công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 330 W . Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,65.B. 0,50. C. 0,75.D. 0,11. Hướng dẫn công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là P UI cos . p 330 Hệ số công suất của đoạn mạch là cos 0,75 . UI 220.2 Chọn C. Câu 24. Một sóng cơ hình sin có chu kì 0, 2 s lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là A. 0, 05 s .B. 0,1 s .C. 0,2 s.D. 0, 4 s . Hướng dẫn T 0,2 Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là t 0,1(s). 2 2 Chọn B. Câu 25. Trong chân không, tia màu vàng có bước sóng 580 nm . Tia có tần số gấp hai lần tần số của tia màu vàng có bước sóng trong chân không là A. 1740 nm B. 290 nm .C. 1160 nm .D. 870 nm . Hướng dẫn Bước sóng trong chân không của tia có tần số gấp hai lần tần số của tia màu vàng là: 1  580 Ta có: f : f 2 f  1 290(nm)  2 1 2 2 2 Chọn B. 4 Câu 26. Hạt nhân 2 He có khối lượng 4,0015 u. Lấy khối lượng của prôtôn và nơtrơn lần lượt là 1,0073 u và 2 4 1,0087 u với 1u 931,5Mev / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A.56,8 MeV.B. 7,1 MeV. C. 28,4 MeV.D. 14,2 MeV. Hướng dẫn 4 Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là 2 Wlk (Z.mp (A Z).mn mX ).c (2.1,0073 (4 2).1,0087 4,0015).931,5 28,4(MeV ) Chọn C. DeThi.edu.vn
  31. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 27. Một con lắc đơn dao động với phương trình s 4 cos( t) (cm) (t tính bằng s). Tần số dao động của con lắc là A. 3,1 Hz.B. 2,0 Hz. C. 4,0 Hz.D. 0,5 Hz. Hướng dẫn  Tần số dao động của con lắc là f 0,5(Hz). 2. 2. Chọn D. Câu 28. Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm. Lấy h 6,625.10 34 J.s, c 3.108 m / s,1eV 1,6.10 19 J. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 0, 25 eV. B. 0,38 eV. C. 3,75 eV.D. 2,48 eV. Hướng dẫn Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng hc 6,625.10 34.3.108 6,625.10 34.3.108  (J ) (eV ) 2,48(eV ).  500.10 9 500.10 9.1,6.10 19 Chọn D. Câu 29. Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp cảm ứng tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là 2.10 5 s . Chu kỳ của sóng điện từ này là A. 8.10 5 s B. 6.10 5 s. C. 4.10 5 s. D. 2.10 5 s Hướng dẫn T Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp cảm ứng tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là t 2.10 5 (s) . 2 Chu kỳ của sóng điện từ này là T 4.10 5 (s) . Chọn C. Câu 30. Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 20 cm trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1 T theo phương vuông góc với đường sức từ. Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong đọn dây thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có dộ lớn là 0,04 N. Giá trị của I là A.8 AB. 0,02 AC. 0,08 AD. 2,0 A Hướng dẫn Lực từ tác dụng lên đoạn dây dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua là F BIsin , với 2 F 0,04 Cường độ dòng điện I I 2(A). Bsin 0,1.0,2.sin 2 Chọn D. Câu 31. Đặt điện áp = 100 2cos(100 푡)( ) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 3 Biết điện trở 푅 = 100 Ω, cuộn cảm thuần có = và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch AM đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức là 푅 퐿 π π A. u = 200cos 100πt - (V) B. u = 200 2cos 100πt - (V) AN 3 AN 3 π π C. u = 200 2cos 100πt + (V) D. u = 200cos 100πt + (V) AN 3 AN 3 Hướng dẫn DeThi.edu.vn
  32. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ZL 100 3  - Điều chỉnh C để PAM đạt cực đại, khi đó ZL = ZC 100 3  ⟹ Cộng hưởng⟹ 푅 = 푅 2 ⟹푖 = 푅 = 푅 = 표푠(100 푡) 3 2 2 Mặt khác ta có: 푈 = (100 + 100 푖).( ) = 200 ∠3 Chọn C. Câu 32. Một tụ điện có điện dung 45휇퐹 được điện tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động E. Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 mH thành mạch dao dao động lí tưởng. Chọn t = 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm 푡 = 10휇푠, cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,19 A. Giá trị của E gần nhất với giá trị nào sau đây? A.2,3 VB. 1,9 VC. 1,5 VD. 2,7 V Hướng dẫn Chu kì dao động của mạch LC: T 2 LC 2 2.10 3.45.10 6 6 .10 4 ( s) Khi ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối với cuộn cảm thuần tạo thành mạch dao động LC thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm i 0 T Theo đề bài, ta có: t ms 10 6 I 3 Mặt khác, tại thời điểm t, ta có: i 0,19A 0 I 0,2194A 2 0 3 I0 L 0,2194. 2.10 Trong mạch dao động LC, ta có: U0 C I0 L U0 1,46 V C 45.10 6 Sử dụng nguồn có suất điện động E để tích điện cho tụ điện thì E U0 1,46V Chọn C. Câu 33. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 60 tại nơi có = 9,87 /푠2. Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Tính từ t = 0, vật đi qua vị trí có li độ góc 30 lần thứ 23 ở thời điểm A.10,05 s.B. 20,85 s. C. 10,20 s.D. 19,95 s. Hướng dẫn l 0,81 Chu kì : T 2 2 1,8s g 9,87 Một chu kì qua li độ góc 30 2 lần T T vật đi qua vị trí có li độ góc 30 lần thứ 23 : t t 11T 11T 20,85s 23 1 2 12 Chọn B. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, 1 100 cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 và tụ điện có điện dung 휇퐹 mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2 và lệch pha 4 so với điện áo giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là A.200 V B. 100 2 V C. 100 V D. 200 2 V Hướng dẫn ZL 50 ;ZC 100 DeThi.edu.vn
  33. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch 4 4 => R ZL ZC 50 => Z 50 2() U I.Z 2.50 2 100 2(V ) Chọn B. Câu 35. Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA = 22cm. Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 36 cm và trong khoảng MN có 6 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A.144 cmB. 126 cm C. 153 cmD. 162 cm Hướng dẫn Hướng dẫn giải - Do bước sóng λ = 36 cm ⇒ λ/2 = 18 cm. - Theo bài: AM = 22 cm Vậy tổng cộng trên AB có 8 bó sóng. Chiều dài dây: ℓ = 8.λ/2 = 144cm. Chọn A. Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và vật M khối lượng 100g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đầu vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc theo M, sau đó thả nhẹ M. 1 Sau khi thả M được một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M. Biết rằng trước khi rời khỏi M, thì 15 N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 1 N. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g 10m / s 2 ; 2 10.Sau khi M rời khỏi N, M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là Δ푙 . Giá trị Δ푙 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3,1 cm.B. 3,6 cm. C. 4,1 cm.D. 4,6 cm. Hướng dẫn - Khi hai vật chưa rời nhau thì độ dãn của lò xo lúc hệ cân bằng là biên độ dao động ban đầu: Mg F =>    MS 1 1 2 cm = A 0 01 02 k k - Tần số góc dao động của hệ: 훚 = 퐤 = 훑 rad/s; Chu kỳ T = 1/5 s. 퐌 A A 3 - Sau khoảng thời gian Δt = 1/15s = T/3. Hai vật rời nhau tại li độ x và tốc độ v 0 2 0 2 - Sau khi hai vật rời nhau: + Vị trí cân bằng được nâng lên O’. + Li độ mới x’ = x0 + Fms/k = 2cm. v2 =>Biên độ dao động của M lúc sau: A’ = x′2 + 0 = 7 cm. ω2 Mg =>Vậy độ biến dạng cực đại cần tìm:  A ' 1 7 3,645 cm max k DeThi.edu.vn
  34. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chọn B. Câu 37. Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu (t = 0), có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y. Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm 푡1, tỉ số giữa hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điểm 푡2 = 3,6푡1, tỉ số giữa hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 7. Tỉ số giữa hạt nhân Y và hạt nhân X ban đầu là A. 0,59.B. 0,17. C. 0,83.D. 0,41. Hướng dẫn + Gọi số hạt nhân X, Y tại thời điểm t1 là N (vì tỉ số giữa hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1). + Tại thời điểm t2 3,6t1 ( tức là sau t1 một khoảng t 2,6t1 ), ta có tỉ số: NY N (N NX ) N N N t1 2 7 NX t/T 2,6t1 2T NX NX 4 2 4 T 2,6 + Tỷ số hạt Y so với X lúc đầu là: N N (N N) 2N N 2N N.2t1 /T 0Y 0X 0X 0,17 t1 /T N0X N0X N0X N.2 Chọn B. Câu 38. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A, B, C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB > BC. Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 7 điểm cực đại giao thoa. Nếu đặt nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực tiểu giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực đại giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là A. 17.B. 15. C. 19.D. 13. Hướng dẫn Đặt AB x, BC y . Chuẩn hóa  1. Đặt nguồn tại A và B , tại C là cực tiểu và CD có 7 cực đại giao thoa nên 2 2 1 7 x y y 3 2 2 1 Đặt nguồn tại B và C , tại A là cực tiểu giao thoa nên x2 y2 x t với t là số nguyên không âm. 2 Trừ vế theo vế có: x y 3 t . Từ giả thiết, x y nên x y 0 t 3 t 0;1;2 7 Thay x y 3 t vào phương trình đầu tiên được: (y 3 t)2 y2 y 2 • Khi t 0 thì y 2,37 . • Khi t 1 thì y 4,74 . • Khi t 2 thì y 6,68. Để trên BC có nhiều cực đại giao thoa nhất thì BC phải có độ dài xa nhất, nên chọn nghiệm BC y 6,68 khi t 2 . Vậy số cực đại giao thoa trên BC là 26,68 1 13 Chọn D. Hướng dẫn giải 2 DeThi.edu.vn
  35. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Chuẩn hóa  1 Đặt 2 nguồn tại A và B: Vì trên CD có 7 cực đại, tại C và D là cực tiểu c b 3,5 c b 3,5 Mặt khác ta có a2 b2 c2 a (b 3,5)2 b2 Đặt 2 nguồn tại B và C: Tại A và D là cực tiểu c a m với m là số bán nguyên. Vì a b nên m 3,5 Để b lớn nhất thì m 2,5 b 3,5 (b 3,5)2 b2 2,5 b 6,7 Số cực đại trên BC: 6,7 k 6,7 Có tối đa n =13 cực đại trên BC Chọn D. Câu 39. Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 710 nm để dùng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ điểm N đến vân sáng trung tâm gấp ba lần khoảng cách từ M tới vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 710 nm, quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 480 nm. Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại 1, 휆0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của 휆0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 430 nm.B. 405 mm. C. 450 nm.D. 475 nm. Hướng dẫn Ta có ON 3OM nên khi vân sáng bậc k xuất hiện tại M thì tại N xuất hiện vân sáng bậc 3k . Gọi 1 480 nm và 2 là hai bước sóng cho vân sáng tại M . Theo giả thiết chỉ có hai lần vân sáng xuất hiện tại M nên ta có hai trường hợp sau: k 480 k 1 2 k 1 390 Truò̀ng hop I: k 1 710 k.480 Suy ra: k 4,3 và k 3,08 . Vô nghiệm (loại) k 480 k 1 2 k 1 710 Truòng hop 2: k 1 390 k 480 Suy ra: k 3,08 và k 4,3 Do đó k 4 . Nghĩa là 2 640 nm 480 12 Gọi  là bước sóng cho vân sáng tại N ta có: 480 12 n.  n Dùng điều kiện 710 nm  390 nm 14,7 n 8,1 480 12 Vậy bước sóng cần tìm:  414,4 nm . 0 14 Chọn B. DeThi.edu.vn
  36. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Hướng dẫn giải 2 Vì ON = 3 OM nên khi vân sáng bậc k xuất hiện tại M thì vân sáng bậc 3k xuất hiện tại N Gọi 1 = 480 nm và 2 là hai bước sóng cho vân sáng tại M. Trường hợp 1: 2 1 480k Tại M: 480k k 1   2 2 k 1 Vì 480 nm > 2 390 nm k 4, 3 Trường hợp này loại vì cho ta 2 480 nm k 3, 09 Theo giả thiết chỉ có hai lần vân sáng xuất hiện tại M nên k = 4 (khi đó 2 = 640 nm) Tại N: Gọi  là bước sóng cho vân sáng tại N ta có: 480 12 n. 480 × 12 Vì 710 nm  390 nm 14,7 n > 8,1. Vậy 휆0 = 14 ≈ 411,4 nm. Chọn B. Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB, đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian 푡. Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị 0 thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 퐿, 푅 (H1) (H2) 15,0 푡 (ms) A. 120 Hz.B. 100 Hz. C. 80 Hz.D. 140 Hz. Hướng dẫn 2 400 8ô 15 ms T 15 ms  rad / s T 3 Từ đồ thị ta thấy đường 3 nhanh pha nhất uMN uMN U0 cos t 4 Mặt khác, từ đồ thị, ta có: u NB U0 cos t  uAN U0 2 1 cos t 4 uAB U0 2 1 cos t 4 U0 ZL 2 2 2 2 2 i 0 L,r U0L U0r  LC 4 2 ZC 2 2 DeThi.edu.vn
  37. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn 1 2   2  773,9875 f 0 123,18Hz. 0 LC 2 2 2 Chọn A. Hướng dẫn 2 퐿, 푅 (H1) (H2) 푡 (ms) 15,0 + Ta có: UNB UR I.R 2 2 UMN I r ZL UNB UAB 2 2 UAB I (R r) (ZL ZC ) + Mặt khác uMN (Đoạn chứa L,r) luôn sớm pha hơn u NB ( Đoạn chứa R) trên đồ thị: Đường 1 biểu diễn uMN ( Nhanh pha nhất); đường 2 biểu diễn u NB , đường 3 biểu diễn uAB 1 200 + Theo đồ thị: T 15ms f Hz T 3 0; ; uR i urL 4 uAB 4 2 2 UrL UR R r ZL + Áp dụng công thức tính độ lệch pha cho đoạn mạch MN: Z tan L tan( ) tan( 0) 1 r Z rL r urL i 4 L 2 2 + Mà R r ZL R r 2 + Áp dụng công thức tính độ lệch pha cho đoạn mạch AB: Z Z tan L C tan( ) tan( 0) 1 Z r 2 2 AB R r AB i 4 C ZC 1 1 Vậy: 2 2 2 2 f0 f. 2 2 123,18Hz ZL 4 f LC 2 LC Chọn A. HẾT DeThi.edu.vn
  38. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐỀ SỐ 4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Mã đề thi 204 Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 223 Câu 1: Sóng cực ngắn được sử dụng trong thông tin liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh do nó A. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.B. có khả năng xuyên qua tầng điện li. C. bị hấp thụ mạnh bởi không khí trong khí quyển. D. phản xạ rất tốt trên mặt đất. Câu 2: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có giá trị bằng 1? A. Đoạn mạch chỉ có điện trở. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc với một tụ điện. D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. Câu 3: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36m. Trong chân không, chiếu bước xạ có bước sóng nào sau đây vào tấm nhôm thì hiện tượng quang điện không xảy ra? A. 0,33m. B. 0,50m. C. 0,25m. D. 0,30m. Câu 4: Dao động tắt dần có A. cơ Năng không đổi theo thời gian.B. biên độ tăng dần theo thời gian. C. cơ năng giảm dần theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian 12 12 12 0 0 Câu 5: Hạt nhân 7 N phóng xạ  theo phản ứng 7 N 6 C 1e 0 .Hạt nhân con của quá trình phóng xạ này là 0 12 12 0 A. 1e. B. 7 N. C. 6 C. D. 0 . Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s s0cos(t ) với  0 . Đại lượng  được gọi là A. tần số góc của dao động.B. biên độ của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. tần số của dao động. Câu 7: Dùng một nguồn điện một chiều tích điện cho tụ điện. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là U thì điện tích của tụ điện là Q điện dung C được tính bằng công thức nào sau đây? Q U A. C QU. B. C . C. C 2QU. D. C . U Q Câu 8: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau được biểu diễn bằng hai vectơ quay có độ dài là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng một vectơ quay có độ dài là A. A 2 A1 A2 . B. A 2(A1 A2 ). C. A A1 A2 . D. A A1 A2. Câu 9: Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng.B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng chàm.D. Ánh sáng lục. DeThi.edu.vn
  39. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uR ,uL ,uC và u. Hệ thức nào sau đây đúng? u u2 (u u )2 . u u u u . A. R L C B. R L C u u u u . u u2 (u u )2 . C. R L C D. R L C Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 6cos(2 t)(cm). Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm.B. 12 cm. C. 2 cm.D. 12 cm. Câu 12: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 . Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. I 2I . B. I 0 . C. I 0 D. I I 2. 0 2 2 0 Câu 13: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 2 3 4 1 1 235 95 138 1 A. 1H 1H 2 He 0 n. B. 0 n 92 U 39 He 53 3 0 n. 14 14 0 4 27 30 1 C. 6 C 7 N 1 e. D. 2 He 13 Al 15 P 0 n. Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng đơn sắc có bước sóng  . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp tới vân sáng trung tâm có độ lớn bằng A. . B. 0.C. 1,5. D. 0,5. Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính bằng 4r0 là quỹ đạo A. M.B. N. C. L.D. K. Câu 16: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 1 t I A. q B. q I. t C. q D. q I. t I t Câu 17: Trong chân không, tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất? A. Tia B. Tia hồng ngoại C. Tia XD. Tia tử ngoại Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2. Công thức nào sau đây đúng? U1 N2 U1 N1 1 A. B. U1.U2 N1.N2 C. D. U1N1 U2 N1 U2 N2 U2 N2 2 Câu 19: Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 2 .t  x (cm). Biên 5 độ của sóng là A. 0,5cmB. 2,5cm C. 2cmD. 4cm Câu 20: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn violon và một chiếc kèn săc xô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắcB. Cường độ âm C. Độ cao của âmD. Mức cường độ âm. DeThi.edu.vn
  40. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 21: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các A. lỗ trốngB. ion dương và ion âm C. electron tự do D. phôtôn Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng .Trong miền giao thoa, M là một điểm cách hai nguồn sóng những khoảng d1, d2. Tại M có cực tiểu giao thoa khi 1 A. d2 d1 k ; (k = 0, 1, 2 ) B. d2 d1 k  ; (k = 0, 1, 2 ) 4 1 1 C. d2 d1 k  ; (k = 0, 1, 2 )D. d2 d1 k  ; (k = 0, 1, 2 ) 3 2 Câu 23: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cảm ứng từ tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là 2.10-5s. Chu kì của sóng điện từ này là A. 4.10-5sB. 8.10 -5sC. 2.10 -5sD. 6.10 -5s Câu 24: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong đoạn dây thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 0,04N. Giá trị của I là A. 0,02AB. 0,08A C. 2AD. 8A Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2A và công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 330W. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,75B. 0,11 C. 0,5D. 0,65 Câu 26: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm. Lấy h=6,625.10 -34J.s; c=3.108m/s và 1eV=1,6.10-19J. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 2, 48eVB. 0,38eV C. 0,25eVD. 3,75eV Câu 27: Một sóng cơ hình sin có chu kì 0,2s lan truyền trong một môi trường. Thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một nửa bước sóng là A. 0,2sB. 0,05s C. 0,4sD. 4s Câu 28: Một con lắc đơn dao động với phương trình s 4cos .t (cm) (t tính bằng s). Tần số dao động của con lắc là A. 3,1HzB. 2Hz C. 0,5HzD. 4,0Hz Câu 29: Trong chân không, tia màu vàng có bước sóng 580nm. Tia có tần số gấp hai lần tần số của màu vàng có bước sóng trong chân không là A. 1740nmB. 1160nm C. 870nmD. 290nm 4 Câu 30: Hạt nhân 2He có khối lượng 4,0015u. Lấy khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073u và 2 4 1,0087u với 1u=931,5MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2He là A. 28,4MeVB. 14,2MeV C. 7,1MeVD. 56,8MeV Câu 31: Đặt điện áp uAB 90 2cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 3 Biết điện trở R 60Ω , tụ điện có C mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đồi được. Điều chỉnh 6 DeThi.edu.vn
  41. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn L để công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch AN đạt cực đại. Khi đó, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN có biểu thức là 푅 퐿 A. uAN 60 3cos 100 t (V). B. uAN 60 6cos 100 t (V). 6 3 C. uAN 60 6cos 100 t (V).D. uAN 60 3cos 100 t (V). 6 3 Câu 32: Một sợi dây căng ngang có hai đầu A và B cố định. M là một điểm trên dây với MA 18 cm . Trên dây có sóng dừng. Điểm N trên dây xa M nhất có biên độ dao động bằng biên độ dao động của M. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng là 30 cm và trong khoàng MN có 5 nút sóng. Chiều dài sợi dây là A. 105 cm .B. 75 cm . C. 90 cm .D. 120 cm . Câu 33: Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 60 tại nơi có g 9,87 m / s2 . Chọn t 0 khi vật nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tính từ t 0, vật đi qua vị trí có li độ góc 30 lần thứ 25 ở thời điểm A. 22,69 s .B. 11,85 s .C. 10,95 s .D. 21,75 s . Câu 34: Một tụ điện có điện dung 4 F được tích điện bằng nguồn điện một chiều có suất điện động E . Khi điện tích trên tụ điện ổn định, ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,9 mH thành mạch dao động lí tưởng. Chọn t 0 là thời điểm nối tụ điện với cuộn cảm. Tại thời điểm t 20 s , cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn là 0,18 A . Giá trị của E gần nhất vói giá trị nào sau đây? A. 6 V .B. 4 V . C. 2 V .D. 3 V . Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, 1 50 cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là 6 A. 200 V .B. 100 2 V . C. 200 2 V .D. 100 V . Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên mặt chất lỏng, bốn điểm A,B,C và D tạo thành hình chữ nhật ABCD với AB BC . Nếu đặt hai nguồn tại A và B thì C và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng CD có 8 điểm cực tiểu giao thoa. Nếu đặt hai nguồn tại B và C thì A và D là vị trí của hai điểm cực đại giao thoa và trên đoạn thẳng BC có n điểm cực đại giao thoa. Giá trị tối đa mà n có thể nhận là A. 19.B. 17. C. 15.D. 13. Câu 37: Hạt nhân X là chất phóng xạ phân rã tạo thành hạt nhân Y bền. Ban đầu t 0 , có một mẫu trong đó chứa cả hạt nhân X và hạt nhân Y . Biết hạt nhân Y sinh ra được giữ lại hoàn toàn trong mẫu. Tại thời điểm t1 , tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 1. Tại thời điềm t2 2,2t1 , DeThi.edu.vn
  42. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn tỉ số giữa số hạt nhân Y trong mẫu và số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 3. Tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ban đầu là A. 0,12.B. 0,88. C. 0,56.D. 0,44. Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình H1. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB , đoạn mạch MN và đoạn mạch NB theo thời gian t . Điều chỉnh tần số của điện áp đến giá trị f0 thì trong đoạn mạch AB có cộng hưởng điện. Giá trị f0 gần nhất với giá trị nào sau đây? 퐿, 푅 (H1) (H2) 20,0 푡 (ms) A. 95 Hz .B. 75 Hz . C. 85 Hz .D. 65 Hz . Câu 39: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k 40 N / m và vật M khối lượng 100 g có dạng một thanh trụ dài. Vật N được lồng bên ngoài vật M như hình bên. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả N để N trượt thẳng đứng xuống dọc theo M , sau đó thả nhẹ M . Sau khi thả M một khoảng thời gian s thì N rời khỏi M . Biết rằng trước khi 30 rời khọ̉i M thì N luôn trượt xuống so với M và lực ma sát giữa chúng có độ lớn không đổi và bằng 0,2 N . Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g 10 m / s2 . Sau khi N rời khỏi M , M dao động điều hòa, độ biến dạng cực đại của lò xo là Δlmax . Giá trị Δlmax gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,0 cm .B. 6,2 cm .C. 5,4 cm .D. 5,8 cm . Câu 40: Sử dụng một nguồn ánh sáng trắng và một máy đơn sắc để tạo ra một nguồn sáng đơn sắc với bước sóng có thể thay đổi liên tục từ 390 nm đến 750 nm để dùng trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn quan sát, M và N là hai điểm trong đó khoảng cách từ N đến vân sáng trung tâm gấp đôi khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm. Thay đổi từ từ bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm từ 390 nm đến 750 nm , quan sát thấy tại M có hai lần là vị trí của vân sáng và tại N cũng có một số lần là vị trí của vân sáng. Biết một trong hai bức xạ cho vân sáng tại M có bước sóng 560 nm . Xét bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại N,0 là bước sóng dài nhất. Giá trị của 0 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 745 nm .B. 725 nm . C. 665 nm .D. 695 nm . HẾT DeThi.edu.vn
  43. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn ĐÁP ÁN CHI TIẾT THAM KHẢO Câu 1: Sóng cực ngắn được sử dụng trong thông tin liên lạc giữa mặt đất và vệ tinh do nó A. phản xạ rất tốt trên tầng điện li.B. có khả năng xuyên qua tầng điện li. C. bị hấp thụ mạnh bởi không khí trong khí quyển. D. phản xạ rất tốt trên mặt đất. Hướng dẫn giải Sóng cực ngắn có năng lượng lớn có khả năng xuyên qua tang điện li và được dùng trong thông tin liên lạc trong không gian. Chọn B Câu 2: Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều nào sau đây có giá trị bằng 1? A. Đoạn mạch chỉ có điện trở. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. C. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc với một tụ điện. D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện. Hướng dẫn giải R Hệ số công suất cos Z Mạch chỉ có điện trở thuần R = Z cos 1 Chọn A Câu 3: Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36m. Trong chân không, chiếu bước xạ có bước sóng nào sau đây vào tấm nhôm thì hiện tượng quang điện không xảy ra? A. 0,33m. B. 0,50m. C. 0,25m. D. 0,30m. Hướng dẫn giải Định luật giới hạn quang điện: Đối với mỗi kim loại ánh sáng kích thích phải có bước sóng  ngắn hơn hay bằng giới hạn quang điện 0 của kim loại đó, mới gây ra hiện tượng quang điện ( 0 ) Để sảy ra hiện tượng quang điện  0,36m vậy chỉ có 0,50m 0,36m là không gây ra hiện tượng quang điện. Chọn B Câu 4: Dao động tắt dần có A. cơ năng không đổi theo thời gian.B. biên độ tăng dần theo thời gian. C. cơ năng giảm dần theo thời gian. D. biên độ không đổi theo thời gian Hướng dẫn giải Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. 1 Cơ năng của con lắc W kA2 cơ năng giảm dần 2 Chọn C 12 12 12 0 0 Câu 5: Hạt nhân 7 N phóng xạ  theo phản ứng 7 N 6 C 1e 0 .Hạt nhân con của quá trình phóng xạ này là 0 12 12 0 A. 1e. B. 7 N. C. 6 C. D. 0 . Hướng dẫn giải 12 Hạt nhân phóng xạ là hạt nhân mẹ ( 7 N) 12 Hạt nhân tạo thành là hạt nhân con ( 6 C) Chọn C DeThi.edu.vn
  44. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình s s0cos(t ) với  0 . Đại lượng  được gọi là A. tần số góc của dao động.B. biên độ của dao động. C. pha ban đầu của dao động. D. tần số của dao động. Hướng dẫn giải pha ban đầu của dao động. s0 biên độ của dao động Tần số góc của dao động   tần số của dao động f . 2 Chọn A Câu 7: Dùng một nguồn điện một chiều tích điện cho tụ điện. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện có độ lớn là U thì điện tích của tụ điện là Q điện dung C được tính bằng công thức nào sau đây? Q U A. C QU. B. C . C. C 2QU. D. C . U Q Hướng dẫn giải Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế nhất định. Nó được xác định bằng thương số của điện tích của tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Q C . U Chọn B Câu 8: Theo phương pháp giản đồ Fre-nen, hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau được biểu diễn bằng hai vectơ quay có độ dài là A1 và A2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này được biểu diễn bằng một vectơ quay có độ dài là A. A 2 A1 A2 . B. A 2(A1 A2 ). C. A A1 A2 . D. A A1 A2. Hướng dẫn giải ur ur Hai dao động ngược pha nên hai vectơ A1 và A2 cùng phương ngược chiều, độ dài của vectơ tổng hợp có độ dài A A1 A2 . Chọn C Câu 9: Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng vàng.B. Ánh sáng đỏ. C. Ánh sáng chàm.D. Ánh sáng lục. Hướng dẫn giải Chiết suất của thuỷ tinh đối với các ánh sáng đơn sắc có màu khác nhau thì khác nhau. Nhỏ nhất với ánh sánh đỏ, và tăng dần khi chuyển sang màu da cam, vàng và có giá trị lớn nhất với ánh sáng tím. Chọn B Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là uR ,uL ,uC và u. Hệ thức nào sau đây đúng? u u2 (u u )2 . u u u u . A. R L C B. R L C u u u u . u u2 (u u )2 . C. R L C D. R L C Hướng dẫn giải Định luật điện áp tức thời: Trong đoạn mạch xoay chiều gồm nhiều đoạn mạch mắc nối tiép thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch của mạch bằng tổng đại số các điện áp tức thời giữa hai đầu từng đoạn mạch ấy. u uR uL uC . Chọn B DeThi.edu.vn
  45. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x 6cos(2 t)(cm). Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm.B. 12 cm. C. 2 cm.D. 12 cm. Hướng dẫn giải Phương trình dao động điều hoà x A cos(t )(cm). A gọi là biên độ A = 6 cm Chọn A Câu 12: Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ cực đại là I0 . Dòng điện này có cường độ hiệu dụng I được tính bằng công thức nào sau đây? I I A. I 2I . B. I 0 . C. I 0 D. I I 2. 0 2 2 0 Hướng dẫn giải I Giá trị hiệu dụng =Giá trị cực đại / 2 I 0 . 2 Chọn B Câu 13: Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 2 3 4 1 1 235 95 138 1 A. 1H 1H 2 He 0 n. B. 0 n 92 U 39 He 53 3 0 n. 14 14 0 4 27 30 1 C. 6 C 7 N 1 e. D. 2 He 13 Al 15 P 0 n. Hướng dẫn giải Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp thành hạt nhân nặng hơn. Chọn A Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng đơn sắc có bước sóng  . Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp tới vân sáng trung tâm có độ lớn bằng A. . B. 0.C. 1,5. D. 0,5. Hướng dẫn giải Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp tới vân sáng trung tâm d2 d1 k vân trung tâm k = 0 d2 d1 k 0 Chọn B Câu 15: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. r0 là bán kính Bo. Quỹ đạo dừng có bán kính bằng 4r0 là quỹ đạo A. M.B. N. C. L.D. K. Hướng dẫn giải Bán kính quỹ đạo r0 4 r0 9 r0 16 r0 25 r0 36 r0 Tên quỹ đạo K L M N O P Chọn C Câu 16: Một dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua một vật dẫn. Trong khoảng thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là 1 t I A. q B. q I. t C. q D. q I. t I t Hướng dẫn giải Theo định nghĩa về cường độ dòng điện trong khoảng thời gian Δ푡, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn là: Δ푞 = .Δ푡 Chọn B. Câu 17: Trong chân không, tia nào sau đây có bước sóng lớn nhất? DeThi.edu.vn
  46. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn A. Tia B. Tia hồng ngoại C. Tia XD. Tia tử ngoại Hướng dẫn giải Theo thang sóng điện từ Các bức xạ: tia X, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia 훾 thì bước sóng lớn nhất (dài nhất) là tia hồng ngoại. Chọn B. Câu 18: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp ở chế độ không tải là U2. Công thức nào sau đây đúng? U1 N2 U1 N1 1 A. B. U1.U2 N1.N2 C. D. U1N1 U2 N1 U2 N2 U2 N2 Hướng dẫn giải 푈 Mối liên hệ giữa số vòng dây và hiệu điện thế của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp: 1 = 1; 2 푈2 Chọn C. 2 Câu 19: Một sóng cơ hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u 4cos 2 .t  x (cm). Biên 5 độ của sóng là A. 0,5cmB. 2,5cm C. 2cmD. 4cm Hướng dẫn giải Phương trình sóng cơ: = Acos 푡 + ― 2 (cm). Biên độ của sóng là 4 (cm).   Chọn D. Câu 20: Một chiếc đàn ghita, một chiếc đàn violon và một chiếc kèn săc xô cùng phát ra một nốt la, ở cùng một độ cao. Người ta phân biệt được ba âm trên bằng đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắcB. Cường độ âm C. Độ cao của âmD. Mức cường độ âm. Hướng dẫn giải Các nhạc cụ: đàn ghita, violon, kèn săcxo cùng phát ra nốt La (cùng độ cao). Đặc trưng sinh lý của âm để phân biệt được các loại nhạc cụ là Âm sắc. Chọn A. Câu 21: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các A. lỗ trốngB. ion dương và ion âm C. electron tự do D. phôtôn Hướng dẫn giải Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường. Chọn B. Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng .Trong miền giao thoa, M là một điểm cách hai nguồn sóng những khoảng d1, d2. Tại M có cực tiểu giao thoa khi 1 A. d2 d1 k ; (k = 0, 1, 2 ) B. d2 d1 k  ; (k = 0, 1, 2 ) 4 1 1 C. d2 d1 k  ; (k = 0, 1, 2 )D. d2 d1 k  ; (k = 0, 1, 2 ) 3 2 Hướng dẫn giải DeThi.edu.vn
  47. Bộ 24 Đề thi Vật lí THPT quốc gia 2023 (Có đáp án) – DeThi.edu.vn Tại điểm M có cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi từ M đến hai nguồn là lẻ lần nửa bước sóng hoặc bán nguyên lần một bước sóng: 1 ― = + 휆 2 1 2 Chọn D. Câu 23: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cảm ứng từ tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là 2.10-5s. Chu kì của sóng điện từ này là A. 4.10-5sB. 8.10 -5sC. 2.10 -5sD. 6.10 -5s Hướng dẫn giải Hai lần liên tiếp cảm ứng từ tại điểm M trên phương truyền sóng bằng 0 là /2. Vậy: = 2.10―5⇒ = 4.10―5 (푠) 2 Chọn A Câu 24: Đặt một đoạn dây dẫn thẳng dài 20cm trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,1T theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho dòng điện không đổi có cường độ I chạy trong đoạn dây thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 0,04N. Giá trị của I là A. 0,02AB. 0,08A C. 2AD. 8A Hướng dẫn giải Lực từ tác dụng lên đoạn dây có biểu thức: 퐹 = . .퓁.푠푖푛훼. Trong đó 훼 là góc hợp bởi vector cảm ứng từ và vector cường độ dòng điện . Theo đề bài: đoạn dây dẫn thẳng dài hợp với B theo phương vuông góc ⇒ 훼 = 90° 퐹 0,04 ⇒ = = = 2,0 ( ) .퓁.푠푖푛훼 0,1 × 0,2 × 푠푖푛90° Chọn C. Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2A và công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 330W. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. 0,75B. 0,11 C. 0,5D. 0,65 Hướng dẫn giải Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều: 푃 = 푈 표푠휑 Trong đó: U, I là giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều 푃 330 Hệ số công suất của đoạn mạch: 표푠휑 = 푈 = 220 × 2 = 0,75 Chọn A. Câu 26: Trong chân không, một nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500nm. Lấy h=6,625.10 -34J.s; c=3.108m/s và 1eV=1,6.10-19J. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng A. 2, 48eVB. 0,38eV C. 0,25eVD. 3,75eV Hướng dẫn giải Theo thuyết lượng tử ánh sáng, mỗi photon của ánh sáng mang năng lượng: ℎ 6,625.10―25 × 3.108 ℰ = = = 2,48 (푒 ) 휆 500.10―9 × 1,6.10―19 Chọn A. DeThi.edu.vn